Mục lục
Bạn đang quan tâm đến giá xe Toyota Veloz Cross và đang xem xét liệu đây có phải là sự lựa chọn phù hợp cho bạn hay không? Trước khi quyết định mua xe, việc nắm bắt thông tin về giá cả là rất quan trọng.
Trên thị trường hiện nay, giá xe Toyota Veloz Cross có thể thay đổi dựa trên các yếu tố như phiên bản, trang bị và chính sách bán hàng. Để có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định chính xác, hãy tiếp tục đọc để tìm hiểu về giá xe và các yếu tố liên quan khi mua xe Toyota Veloz Cross.
Hiện tại, dòng xe Toyota Veloz có một số phiên bản được cung cấp trên thị trường, bao gồm phiên bản TOP và phiên bản CVT. Đây là hai phiên bản phổ biến và có sự khác biệt về trang bị và giá cả.
Để cụ thể hơn, chúng tôi xin giới thiệu tới bạn bảng giá xe Toyota Veloz Cross mới nhất cho từng phiên bản và màu sắc, như sau:
Phiên bản | Màu xe | Giá xe (triệu đồng) |
Veloz Cross CVT Top | Trắng ngọc trai | 706 |
Veloz Cross CVT Top | Các màu khác | 698 |
Veloz Cross CVT | Trắng ngọc trai | 666 |
Veloz Cross CVT | Các màu khác | 658 |
Tuy nhiên, bạn cũng cần lưu ý, bảng trên đây là mức giá niêm yết, tức giá mà nhà sản xuất đưa ra. Còn trên thực tế, khi mua xe, bạn cần quan tâm đến giá lăn bánh, vì đây mới chính xác là số tiền bạn sẽ phải trả để sở hữu xe.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 706.000.000 | 706.000.000 | 706.000.000 | 706.000.000 | 706.000.000 |
Phí trước bạ | 84.720.000 | 70.600.000 | 84.720.000 | 77.660.000 | 70.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 813.057.000 | 798.937.000 | 794.057.000 | 786.997.000 | 779.937.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 698.000.000 | 698.000.000 | 698.000.000 | 698.000.000 | 698.000.000 |
Phí trước bạ | 83.760.000 | 69.800.000 | 83.760.000 | 76.780.000 | 69.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 804.097.000 | 790.137.000 | 785.097.000 | 778.117.000 | 771.137.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 666.000.000 | 666.000.000 | 666.000.000 | 666.000.000 | 666.000.000 |
Phí trước bạ | 79.920.000 | 66.600.000 | 79.920.000 | 73.260.000 | 66.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 768.257.000 | 754.937.000 | 749.257.000 | 742.597.000 | 735.937.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 658.000.000 | 658.000.000 | 658.000.000 | 658.000.000 | 658.000.000 |
Phí trước bạ | 78.960.000 | 65.800.000 | 78.960.000 | 72.380.000 | 65.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 759.297.000 | 746.137.000 | 740.297.000 | 733.717.000 | 727.137.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Velo sẽ phụ thuộc vào mức thuế phí ở từng khu vực
Ngoài phương án mua những chiếc Toyota Veloz Cross mới từ các salon và showroom lớn, bạn cũng có thể cân nhắc một phương án khác tiết kiệm hơn khá nhiều về mặt chi phí, đó là tham khảo và lựa chọn những chiếc Toyota Veloz qua tay, nhưng vẫn sở hữu chất lượng và ngoại hình tuyệt vời.
Chỉ với vài thao tác đơn giản, bạn có thể dễ dàng truy cập ngay vào website của Chợ Tốt Xe – một kênh mua bán xe trực tuyến uy tín với hàng triệu lượt truy cập hàng tháng và tìm thấy ngay chiếc xe yêu thích của mình từ trong kho dữ liệu đa dạng, với hơn 40 nghìn tin đăng bán xe.
Tại mỗi tin bán trên nền tảng của chúng tôi, bạn sẽ tìm thấy thông tin đầy đủ, hình ảnh chất lượng và giá cả rõ ràng của những chiếc xe sang tay chất lượng. Chợ Tốt Xe cũng cho phép bạn dễ dàng tùy chỉnh tìm kiếm theo giá, loại xe, hãng xe và tình trạng xe, đảm bảo mua bán xe hiệu quả theo yêu cầu của bạn.
Hơn nữa, Chợ Tốt Xe cam kết xe thật giá thật, đảm bảo rằng thông tin đăng tin và giá bán trên trang web phù hợp với thực tế. Bạn cũng sẽ thoải mái về vấn đề pháp lý khi mua xe vì Chợ Tốt Xe đảm bảo việc sang tên xe dễ dàng. Với người bán xác thực và hỗ trợ khiếu nại, Chợ Tốt Xe mang đến trải nghiệm mua xe an toàn và tin cậy.
Để biết thêm về giá xe Toyota Veloz tại Chợ Tốt Xe khu vực Hồ Chí Minh, bạn có thể truy cập ngay: Tại đây.
Về mặt giá cả, Toyota Veloz Cross thường có mức giá cao hơn so với Mitsubishi Xpander, cụ thể giá của Xpander sẽ dao động từ khoảng 555 – 688 triệu đồng tùy phiên bản.
Tuy nhiên, cả hai đều được đánh giá là những chiếc xe mang đến sự tiện nghi và tính năng xứng đáng với giá cả của mình. Toyota Veloz Cross có thiết kế hiện đại và trang bị công nghệ tiên tiến, trong khi Mitsubishi Xpander tập trung vào khả năng vận chuyển và không gian rộng rãi.
Về mức giá, Suzuki XL7 có xu hướng có giá cả thấp hơn so với Toyota Veloz Cross một chút, dao động từ 600 triệu trở lên.
Toyota Veloz Cross có thiết kế hiện đại, nội thất sang trọng và các công nghệ tiên tiến như hệ thống giải trí, hỗ trợ lái và an toàn. Suzuki XL7 cũng có không gian rộng rãi, tiện ích và các tính năng an toàn như hệ thống phanh ABS và túi khí.
Toyota Veloz Cross và Toyota Avanza Premio là hai mẫu xe thuộc cùng hãng và hay bị cho là cùng một mẫu, chỉ thay đổi một số chi tiết về thiết kế, tuy nhiên nhà sản xuất đã phản bác và khẳng định đây là hai mẫu xe hoàn toàn khác nhau.
Về mức giá, Avanza Premio thường có mức giá niêm yết từ 558 triệu đồng trở lên. Về sự khác biệt thì Veloz Cross có thiết kế hiện đại và thể thao, đi kèm với nhiều tính năng tiên tiến như hệ thống thông tin giải trí, hỗ trợ lái xe và an toàn cao cấp. Trong khi đó, Avanza Premio tập trung vào khả năng chở hàng và không gian rộng rãi cho hành khách.
Hai phiên bản thường xuyên bị đặt lên bàn cân nhất của hai mẫu xe này là CVT TOP của Veloz và 1.5G Luxury của Carens.
Về mức giá, Kia Carens có xu hướng có giá nhỉnh hơn so với Toyota Veloz Cross vài triệu. Còn về thiết kế, cả hai xe đều được trang bị nhiều tiện nghi và tính năng tiên tiến. Toyota Veloz Cross có thiết kế độc đáo và hiện đại, cung cấp các tính năng an toàn và công nghệ tiên tiến hơn, trong khi Kia Carens cũng có không gian rộng rãi và các tính năng thoải mái, đặc biệt là về khả năng chở hành khách.
Trước khi quyết định xuống tiền đón một chiếc Toyota Veloz về, ngoài việc giá xe, bạn cũng nên cân nhắc về những chi phí nuôi xe về sau để có sự cân chỉnh hợp lý với điều kiện tài chính của mình. Sau đây là một vài gợi ý để bạn tham khảo:
Khi lựa chọn mua xe Toyota Veloz Cross, người mua có thể dựa vào nhu cầu và sở thích cá nhân để lựa chọn các phiên bản xe với những màu sắc khác nhau. Với không gian rộng rãi và khả năng chở được nhiều người, Veloz Cross thích hợp cho những gia đình có nhu cầu di chuyển cùng mọi thành viên. Đồng thời, tính năng tiện nghi như hệ thống giải trí, hỗ trợ lái và an toàn đảm bảo sự thoải mái và an tâm khi lái xe.
Và trên đây là toàn bộ thông tin về giá xe Toyota Veloz cũng như những lưu ý khi muốn sở hữu mẫu xe đình đám này mà bạn nên biết. Hy vọng bài viết này hữu ích với bạn trên hành trình tìm ra chiếc xe “chân ái” của mình nhé!