Toyota Vios được đánh giá là một trong những dòng được nhiều khách hàng ưa chuộng. Xuất phát từ thương hiệu ô tô Toyota nổi tiếng toàn cầu, mức giá hợp lý ở ngân sách tầm trung, giá trị sử dụng bền bỉ và phù hợp với đại đa số nhu cầu sử dụng của gia đình Việt, nhiều năm liền Vios luôn có mặt trong danh sách xe ô tô bán chạy nhất. Nhiều phiên bản để đa dạng hóa lựa chọn khách hàng cũng là một ưu điểm của dòng xe này. Hãy so sánh các phiên bản Vios để có cái nhìn cụ thể hơn về từng phiên bản! So sánh tổng quan các phiên bản Vios Với nhiều tính năng để khách hàng lựa chọn, mỗi phiên bản của Vios đều có sự cải tiến và mang đặc điểm riêng đảm bảo sự tiện nghi với từng mức giá khác nhau. Tiêu chí E MT 3 túi khí E CVT 3 túi khí G CVT Giá niêm yết 458 triệu 488 triệu 545 triệu Động cơ Xăng 1.5L, 4 xi-lanh, 107 mã lực, 140 Nm Xăng 1.5L, 4 xi-lanh, 107 mã lực, 140 Nm Xăng 1.5L, 4 xi-lanh, 107 mã lực, 140 Nm Hộp số Số sàn 5 cấp CVT CVT Đèn pha Halogen phản xạ đa hướng LED tự động LED tự động Gương chiếu hậu Chỉnh/gập điện Chỉnh/gập điện, đèn báo rẽ Chỉnh/gập điện, đèn báo rẽ Vô lăng Bọc nhựa, chỉnh tay 2 hướng Bọc da, chỉnh tay 2 hướng, nút âm thanh Bọc da, chỉnh tay 2 hướng, nút âm thanh, lẫy chuyển số Màn hình giải trí Không có Cảm ứng 9 inch Cảm ứng 9 inch Ghế ngồi Nỉ, chỉnh tay 6 hướng Da, chỉnh tay 6 hướng Da, chỉnh […]
Toyota Vios được đánh giá là một trong những dòng được nhiều khách hàng ưa chuộng. Xuất phát từ thương hiệu ô tô Toyota nổi tiếng toàn cầu, mức giá hợp lý ở ngân sách tầm trung, giá trị sử dụng bền bỉ và phù hợp với đại đa số nhu cầu sử dụng của gia đình Việt, nhiều năm liền Vios luôn có mặt trong danh sách xe ô tô bán chạy nhất. Nhiều phiên bản để đa dạng hóa lựa chọn khách hàng cũng là một ưu điểm của dòng xe này. Hãy so sánh các phiên bản Vios để có cái nhìn cụ thể hơn về từng phiên bản! So sánh tổng quan các phiên bản Vios Với nhiều tính năng để khách hàng lựa chọn, mỗi phiên bản của Vios đều có sự cải tiến và mang đặc điểm riêng đảm bảo sự tiện nghi với từng mức giá khác nhau. Tiêu chí E MT 3 túi khí E CVT 3 túi khí G CVT Giá niêm yết 458 triệu 488 triệu 545 triệu Động cơ Xăng 1.5L, 4 xi-lanh, 107 mã lực, 140 Nm Xăng 1.5L, 4 xi-lanh, 107 mã lực, 140 Nm Xăng 1.5L, 4 xi-lanh, 107 mã lực, 140 Nm Hộp số Số sàn 5 cấp CVT CVT Đèn pha Halogen phản xạ đa hướng LED tự động LED tự động Gương chiếu hậu Chỉnh/gập điện Chỉnh/gập điện, đèn báo rẽ Chỉnh/gập điện, đèn báo rẽ Vô lăng Bọc nhựa, chỉnh tay 2 hướng Bọc da, chỉnh tay 2 hướng, nút âm thanh Bọc da, chỉnh tay 2 hướng, nút âm thanh, lẫy chuyển số Màn hình giải trí Không có Cảm ứng 9 inch Cảm ứng 9 inch Ghế ngồi Nỉ, chỉnh tay 6 hướng Da, chỉnh tay 6 hướng Da, chỉnh […]
01/08/2024
Comments