Mục lục
Creta là mẫu xe ô tô dành cho gia đình cỡ nhỏ hoặc khách hàng mới sử dụng ô tô lần đầu tiên với 5 chỗ ngồi, được sản xuất bởi Hyundai – Hàn Quốc. Creta 2023 được đánh giá là đối thủ nặng ký so với các dòng cùng phân khúc bởi nhiều ưu điểm vượt trội và giá cả hấp dẫn.
Hãy cùng Chợ Tốt Xe cập nhật giá xe Creta mới nhất 2023 qua bài viết sau đây nhé!
Được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2014, Hyundai Creta (hay còn được gọi là Hyundai Cantus) thuộc phân khúc Crossover cỡ B (SUV-B), xuất xứ từ Hàn Quốc đã để lại nhiều ấn tượng trong lòng khách hàng, tuy nhiên vẫn chưa đạt kỳ vọng về doanh số tại thị trường Việt Nam.
Creta 2023 là mô hình nâng cấp vòng đời thế hệ thứ hai của mẫu xe này, được ra mắt tại Việt Nam ngày 15/3. Sở hữu diện mạo nổi bật cùng sự vượt trội về nội – thoại thất cũng như công nghệ, tiện nghi, Creta đã nhanh chóng trở thành một trong những mẫu xe được yêu thích nhất.
Được thừa hưởng những ưu điểm về thiết kế từ đàn anh Hyundai Tucson, Creta sở hữu phong cách thể thao cùng ngoại hình vuông vức hơn với số đo dài x rộng x cao lần lượt là 4.315 x 1.790 x 1.660 (mm). Chiều dài cơ sở lên đến 2.610 mm cùng khoảng sáng gầm là 200 mm.
Trọng lượng xe chỉ từ 1.165 – 1.175 kg giúp xe dễ dàng vận hành hơn. Có 8 tùy chọn màu nội thất để khách hàng có thể thỏa mãn nhu cầu thẩm mỹ, cụ thể: trắng, đỏ, đen, bạc, xám kim loại, xanh dương, trắng – đen, đỏ – đen.
Hyundai Creta 2023 có giá niêm yết ban đầu là 620 triệu cho cả 3 phiên bản. Từ tháng 02/2022, mỗi phiên bản được điều chỉnh giá tăng thêm 10 triệu. Nhìn chung, đây chỉ là mức giá tham khảo tùy vào từng thời điểm.
Bảng giá xe Hyundai Creta 2023 (tham khảo) | |
Dòng xe | Giá xe (triệu đồng) |
Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn | 640 |
Hyundai Creta 1.5L Đặc biệt | 690 |
Hyundai Creta 1.5L Cao cấp | 740 |
Hyundai Creta 1.5L Cao cấp 2 tone màu | 745 |
Đặc biệt, đối với phiên bản Hyundai Creta 1.5L cao cấp 2 tone màu, khách hàng chỉ mất thêm 5 triệu đồng để sở hữu bảng màu xe độc đáo này.
Khi mua ô tô tại Việt Nam, bên cạnh giá xe được công bố từ hãng, khách hàng sẽ phải chi trả thêm một số các khoản thuế/phí nên giá lăn bánh sẽ có phần cao hơn.
Cụ thể, giá xe Creta lăn bánh tham khảo ở từng phiên bản như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 690.000.000 | 690.000.000 | 690.000.000 | 690.000.000 | 690.000.000 |
Phí trước bạ | 82.800.000 | 69.000.000 | 82.800.000 | 75.900.000 | 69.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 795.137.000 | 781.337.000 | 776.137.000 | 769.237.000 | 762.337.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 740.000.000 | 740.000.000 | 740.000.000 | 740.000.000 | 740.000.000 |
Phí trước bạ | 88.800.000 | 74.000.000 | 88.800.000 | 81.400.000 | 74.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 851.137.000 | 836.337.000 | 832.137.000 | 824.737.000 | 817.337.000 |
Creta 2023 bản cao cấp giá lăn bánh 2 tone màu sẽ chênh lệch hơn khoảng 5 triệu đồng.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 640.000.000 | 640.000.000 | 640.000.000 | 640.000.000 | 640.000.000 |
Phí trước bạ | 76.800.000 | 64.000.000 | 76.800.000 | 70.400.000 | 64.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 739.137.000 | 726.337.000 | 720.137.000 | 713.737.000 | 707.337.000 |
Giá xe Creta cũ hiện đang có nhiều mức hấp dẫn, tùy vào các đại lý, cửa hàng. Tại Chợ Tốt Xe, chỉ từ 567 triệu đồng, bạn đã có thể sở hữu cho mình mẫu xe Creta với nhiều tùy chọn màu sắc ngoại thất.
Với ưu điểm “Dễ tìm – Dễ mua”, Chợ Tốt Xe hiện đang là kênh mua bán xe trực tuyến được nhiều người lựa chọn. Đây là nơi sở hữu lượng truy cập khủng với hơn 16 triệu lượt mỗi ngày và 40 nghìn tin đăng bán xe uy tín với đầy đủ thông tin, rõ ràng và đúng thực tế.
Tại Chợ Tốt Xe, mọi thao tác tìm kiếm, mua bán xe trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn. Bên cạnh đó, tất cả các xe đều thoải mái sang tên, không lo gặp các vấn đề về pháp lý.
Tất cả các cửa hàng đối tác của Chợ Tốt Xe đều đã được xác thực về giấy phép kinh doanh và có địa chỉ cụ thể. Trường hợp phát sinh nếu có, đội ngũ nhân viên tại Chợ Tốt Xe rất sẵn lòng hỗ trợ khách hàng giải quyết mọi khiếu nại.
Từ khi ra mắt, Hyundai Creta được xem là đối thủ nặng ký trong phân khúc SUV-B. Một số dòng xe nổi bật có thể kể đến như: KIA Seltos, Toyota Corolla Cross, Honda HR-V hay Mazda CX-3,…
Bên cạnh sự lột xác ngoạn mục về nội – ngoại thất cùng trang thiết bị hiện đại và công nghệ cao, Creta còn chinh phục khách hàng bởi mức giá vô cùng hấp dẫn. Vậy, giá xe Creta và các đối thủ cạnh tranh như thế nào?
Nhìn chung, giá xe Creta mang nhiều lợi thế hơn bởi 3 phiên bản đều có mức giá mềm nhất so với các đối thủ trong cùng phân khúc, dao động từ 620-730 triệu đồng. Trong khi đó, giá tham khảo của các dòng xe khác như sau:
Tại thị trường Việt Nam, Hyundai hiện có 3 phiên bản với mức giá lần lượt như sau:
Sự chênh lệch về giá ở từng phiên bản không quá cao so với các dòng xe khác khiến cho nhiều khách hàng băn khoăn không biết nên chọn phiên bản nào thì phù hợp.
Theo nhiều so sánh và đánh giá tổng thể, các phiên bản đều giống nhau về động cơ và hộp số. Điều tạo nên sự chênh lệch về giá chính là trang bị an toàn, tiện nghi và công nghệ. Cụ thể:
Với những thông tin hữu ích về giá xe Creta mới nhất 2023 trên, Chợ Tốt Xe tin rằng bạn sẽ dễ dàng lựa chọn cho mình phiên bản Creta với màu sắc và giá cả phù hợp. Nếu bạn có ý định tham khảo thêm về giá xe Creta cũ, hãy truy cập ngay Chợ Tốt Xe nhé.