Mục lục
Santafe máy dầu bản thường trong thế hệ 2019 là phiên bản tiêu chuẩn được Hyundai đưa ra bên cạnh hai bản đặc biệt và cao cấp khác. Trong quyết định mua bán nhiều người khá phân vân về hai bản thường và đặc biệt. Cùng so sánh toàn diện ngoại thất, nội thất, động cơ vận hành và trang bị an toàn để xem đâu là lựa chọn hoàn hảo nhất cho bạn.
Santafe 2019 được tung ra thị trường với 6 phiên bản khác nhau nhằm tạo sự đa dạng cho khách hàng lựa chọn, trong đó có 3 bản xăng và 3 bản dầu. Santafe máy dầu bản thường được xem là phiên bản cơ bản nhất có mức giá vừa tầm nhận được sự lựa chọn của rất nhiều khách hàng Việt.
Về mức giá bản Santafe máy dầu bản đặc biệt cao hơn so với bản thường 140 triệu đồng, chênh lệch cũng khá đáng kể.
PHIÊN BẢN | GIÁ NIÊM YẾT ( TRIỆU ĐỒNG) |
Santafe máy dầu bản thường | 1060 |
Santafe máy dầu bản đặc biệt | 1200 |
Bảng 1 – so sánh giá bán của hai phiên bản
THÔNG SỐ | SANTAFE MÁY DẦU BẢN THƯỜNG | SANTAFE MÁY DẦU BẢN ĐẶC BIỆT |
Tay nắm cửa mạ chrome | Bóng | Đen |
Đèn pha | Đèn pha Halogen | Đèn Bi-Led |
Đèn sương mù | Halogen | Bi-Led |
Dải Led ngày | Có | Có |
Lưới tản nhiệt | Đen | Bóng |
So sánh Santafe máy dầu bản thường và bản đặc biệt về ngoại thất không có quá nhiều sự khác biệt lớn, không tinh ý thì bạn sẽ rất khó nhận ra. Phần lưới tản nhiệt dạng thác nước đặc trưng được giữ nguyên cho tất cả các phiên bản (bản thường lưới tản nhiệt được sơn đen còn bản đặc biệt được mạ chrome sáng bóng).
Santafe máy dầu bản thường có hệ thống đèn pha và đèn sương mù sử dụng công nghệ Halogen còn bản đặc biệt trang bị đèn Bi-Led hiện đại. Cả hai bản đều có dải Led định vị ban ngày cùng điều khiển đèn pha tự động.
Hai phiên bản Santafe 2019 bản dầu đều có phần gương chiếu hậu gập điện, chỉnh điện, có tích hợp sấy hiện đại.
THÔNG SỐ | SANTAFE MÁY DẦU BẢN THƯỜNG | SANTAFE MÁY DẦU BẢN ĐẶC BIỆT |
Màu nội thất | Đen | Đen |
Vô lăng | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng |
Cần số | Bọc da | Bọc da |
Hệ thống ghế | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Màn hình taplo | 3.5 inch LCD | 7 inch LCD |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Không | Có |
Điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | 8 inch |
Số loa | 6 loa | 6 loa |
Kết nối | Apple Carplay, Bluetooth, AUX, Mp4, Radio, Arkamys Premium Sound | Apple Carplay, Bluetooth, AUX, Mp4, Radio, Arkamys Premium Sound |
Sạc không dây chuẩn Qi | Không | Có |
Bảng 3 – Bảng so sánh nội thất, tiện ích của hai phiên bản
Đánh giá xe Santafe máy dầu về nội thất của bản thường và bản đặc biệt có nhiều điểm tương đồng. Bản đặc biệt được trang bị màn hình taplo với kích thước lớn hơn 7 inch màn hình LCD hiển thị sắc nét và dễ dàng quan sát. Ngoài ra việc trang bị sạc không dây chuẩn Qi tiện lợi cũng được khách hàng khá thích thú.
Cả hai bản đều có hệ thống tiện ích và giải trí vô cùng hiện đại, đạt chuẩn công nghệ cao của một dòng xe chất lượng.
Santafe máy dầu bản tiêu chuẩn và bản đặc biệt đều sử dụng động cơ R 2.2 e-VGT, công suất 200 mã lực tại 3800 vòng/phút, mô men xoắn 441 Nm tại 1750-2750 vòng/phút. Đi kèm hộp số tự động 8 cấp cùng hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Vận hành của hai xe được đánh giá ngang ngửa nhau, mang tới cảm giác lái đầm chắc tay lái, êm mượt và tiết kiệm nhiên liệu.
SO SÁNH TRANG BỊ AN TOÀN CỦA SANTAFE DẦU | ||
TRANG BỊ | BẢN TIÊU CHUẨN | BẢN ĐẶC BIỆT |
Cảm biến lùi | Có | Không |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Không | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Phanh tay điện tử | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh | Có | Có |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | Không | Có |
Hệ thống chống trượt thân xe | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang | Không | Có |
Khóa an toàn thông minh | Không | Có |
Túi khí | 6 | 6 |
Xe Santafe máy dầu bản đặc biệt được trang bị nhiều công nghệ an toàn hiện đại hơn so với bản tiêu chuẩn, đây là lý do chính dẫn đến sự chênh lệch mức giá bán giữa hai dòng xe. Khách hàng đều đánh giá rằng họ cảm thấy rất yên tâm khi vận hành xe Hyundai Santafe bởi nhà sản xuất thực sự đã mang tới những an toàn tốt nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | SANTAFE MÁY DẦU BẢN THƯỜNG | SANTAFE MÁY DẦU BẢN ĐẶC BIỆT |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Kích thước DxRxC | 4770 x 1890 x 1705 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,765 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | |
Lazang | 18 inch | |
Lốp | 235/55R18 | |
Động cơ | R 2.2 e-VGT | |
Công suất cực đại (mã lực) | 200 mã lực tại 3800 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 441 Nm tại 1750-2750 vòng/phút | |
Hộp số | 8AT | |
Dẫn động | 4 bánh toàn thời gian | |
Bình nhiên liệu | 71 lít | |
Túi khí | 6 | |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | |
Hệ thống loa | 6 loa | |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Liên kết đa điểm | |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |
Màn hình taplo | 3.5 inch LCD | 7 inch LCD |
Sau những so sánh Santafe máy dầu bản thường và bản đặc biệt có thể thấy được không có nhiều sự khác biệt quá lớn giữa hai phiên bản. Với mức giá bán vừa tầm thì bản tiêu chuẩn nhận được nhiều sự lựa chọn của người dùng Việt. Còn nếu bạn yêu cầu cao hơn về nội thất và trang bị an toàn thì Santafe 2019 máy dầu đặc biệt chính là quyết định mua bán đúng đắn và thông minh.
Mua xe Santafe các phiên bản máy dầu, uy tín, chất lượng, giá tốt, truy cập ngay Chợ Tốt Xe!