Close Menu
    • Đăng tin

    Đăng ký để không bỏ lỡ thông tin

    Đăng ký email để Chợ Tốt gửi đến bạn những bài viết mới nhất.

      Kinh Nghiệm XeKinh Nghiệm Xe
      • Trang Chủ
      • Hiểu Về Xe
      • Chọn Xe
      • Tư Vấn
      Đăng tin
      Kinh Nghiệm XeKinh Nghiệm Xe
      Đăng tin
      Chọn Xe
      Bài viết nổi bật

      So sánh các phiên bản Ford Ranger: Dòng nào tốt nhất?

      Xuan HoangBởi Xuan Hoang20/02/2023Cập nhật:08/03/20230 Comments11 phút đọc
      so sánh các phiên bản ford ranger thumbnail

      Mục lục

      • So sánh mức giá của các phiên bản Ford Ranger
      • Màu sắc các phiên bản Ford Ranger
      • So sánh thông số kỹ thuật các phiên bản
      • So sánh ngoại thất các dòng xe Ford Ranger
      • So sánh nội thất các dòng xe Ford Ranger
      • Khả năng vận hành Ford Ranger
      • So sánh các phiên bản Ford Ranger về trang bị an toàn
      • Nên mua dòng xe Ford Ranger nào?
      • Kết luận

      Ford Ranger là dòng xe bán tải được ưa chuộng tại Việt Nam, với thiết kế đẹp, công nghệ tiên tiến và khả năng vận hành tốt. Nhưng với sự phong phú của các phiên bản Ford Ranger, bạn có thể khó khăn trong việc lựa chọn dòng xe phù hợp với nhu cầu của mình.

      Trong bài viết này, Chợ Tốt Xe sẽ so sánh các phiên bản Ford Ranger về mức giá, màu sắc, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành và trang bị an toàn để giúp bạn có thêm thông tin trong quá trình lựa chọn.

      So sánh mức giá của các phiên bản Ford Ranger

      Mức giá của các phiên bản Ford Ranger có thể khác nhau tùy vào những tính năng và trang bị đi kèm. Tuy nhiên, các phiên bản cơ bản có mức giá tương đối rẻ hơn so với các phiên bản cao cấp. 

      so sánh các phiên bản ford ranger mức giá
      Cùng so sánh Ford Ranger XL và XLS về giá thành

      Ví dụ, phiên bản cơ bản của Ford Ranger có mức giá khoảng 900 triệu đồng, trong khi đó phiên bản cao cấp có mức giá cao hơn.

      Phiên bảnGiá bán lẻKhuyến mãi tháng 01-2023
      Ranger XL 2.0L 4X4 MT659,000,000Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
      Ranger XLS 2.0L 4X2 MT665,000,000Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
      Ranger XLS 2.0L 4X2 AT688,000,000Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
      Ranger XLS 2.0L 4X4 AT756,000,000Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
      Ranger XLT 2.0L 4X4 AT830,000,000Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
      Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT965,000,000Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

      Tuy nhiên, các phiên bản cao cấp có thể có nhiều tính năng và trang bị hơn, như hệ thống điều hòa tự động, hệ thống âm thanh cao cấp và hệ thống an toàn tốt hơn.

      Việc so sánh các phiên bản Ford Ranger về giá cả sẽ giúp bạn cân đối tài chính để có được lựa chọn phù hợp với túi tiền của mình.

      Màu sắc các phiên bản Ford Ranger

      Các phiên bản Ford Ranger có nhiều màu sắc khác nhau để lựa chọn. Một số màu sắc phổ biến bao gồm: Đen, trắng, đỏ và xanh. Nhiều phiên bản còn có thêm màu sắc như: Xám hoặc đồng. 

      so sánh các phiên bản ford ranger đỏ cam
      Ford Ranger Màu đỏ cam
      so sánh các phiên bản ford ranger màu vàng
      Ford Ranger Màu vàng
      so sánh các phiên bản ford ranger nâu ánh kim
      Ford Ranger Màu nâu ánh kim
      so sánh các phiên bản ford ranger màu trắng
      Ford Ranger Màu trắng
      so sánh các phiên bản ford ranger xanh dương
      Ford Ranger Màu xanh dương
      so sánh các phiên bản ford ranger màu đen
      Ford Ranger Màu đen
      so sánh các phiên bản ford ranger màu ghi ánh thép
      Ford Ranger Màu ghi ánh thép
      so sánh các phiên bản ford ranger màu bạc
      Ford Ranger Màu bạc

      Lựa chọn màu sắc phù hợp sẽ giúp bạn tạo ra một xe cá nhân hóa và thể hiện phong cách của bạn. Quá trình so sánh các dòng xe Ford Ranger về màu sắc sẽ giúp bạn có được những gam màu phù hợp với bản thân và cả cung mệnh của mình.

      So sánh thông số kỹ thuật các phiên bản

      Các phiên bản Ford Ranger có thể có một số thông số kỹ thuật khác nhau. Ví dụ, một số phiên bản có công suất động cơ cao hơn, còn một số phiên bản có mô-men xoắn và lốp rộng hơn.

      Nhiều phiên bản còn có hệ thống lái tự động và hệ thống điều khiển điện tử. Tham khảo bảng so sánh dưới đây để có góc nhìn so sánh Ford Ranger XL và XLS, XLT, wildtrak nhé!

      Thông sốRanger XL 2.0L 4X4 MTRanger XLS 2.0L 4X2 MTRanger XLS 2.0L 4X2 ATRanger XLS 2.0L 4X4 ATRanger XLT 2.0L 4X4 ATRanger Wildtrak 2.0L 4×4 AT
      Loại cabinCabin képCabin képCabin képCabin képCabin képCabin kép
      Động cơTurbo diesel 2.0L i4 TDCi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi Bi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi
      Dung tích xi lanh1.9961.9961.9961.9961.9961.996
      Công suất cực đại  (PS/rpm)170/3.500170/3.500170/3.500170/3.500170/3.500500/1.750-2.000
      Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)405/1.750-2.500405/1.750-2.500405/1.750-2.500405/1.750-2.500405/1.750-2.500500/1.750-2.000
      Tiêu chuẩn khí thảiEuro 5Euro 5Euro 5Euro 5Euro 5Euro 5
      Hệ thống truyền độngHai cầuMột cầuMột cầuHai cầuHai cầuHai cầu
      Gài cầu điệnCóKhôngKhôngCóCóCó
      Kiểm soát đường địa hìnhKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngCó
      Khóa vi sai cầu sauCóKhôngKhôngCóCóCó
      Hộp số6 số tay6 số tayTự động 6 cấpTự động 6 cấpTự động 6 cấpTự động 10 cấp
      Trợ lực láiTrợ lực lái điệnTrợ lực lái điệnTrợ lực lái điệnTrợ lực lái điệnTrợ lực lái điệnTrợ lực lái điện

      Các thông số kỹ thuật giữa các phiên bản sẽ giúp bạn tìm ra phiên bản phù hợp nhất với nhu cầu cá nhân.

      So sánh ngoại thất các dòng xe Ford Ranger

      Mỗi phiên bản Ford Ranger có thiết kế ngoại thất khác nhau. Ví dụ, một số phiên bản có thiết kế đầy mạnh mẽ và sporty hơn, còn một số phiên bản có thiết kế thanh lịch và sang trọng hơn.

      Tham khảo bảng so sánh nội thất bên dưới!

      Thông sốRanger XL 2.0L 4X4 MTRanger XLS 2.0L 4X2 MTRanger XLS 2.0L 4X2 ATRanger XLS 2.0L 4X4 ATRanger XLT 2.0L 4X4 ATRanger Wildtrak 2.0L 4×4 AT
      Đèn phía trướcHalogenHalogenHalogenHalogenLEDLED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc
      Đèn ban ngàyKhôngKhôngKhôngKhôngCóCó
      Gạt mưa tự KhôngKhôngKhôngKhôngCóCó
      Đèn sương mùKhôngCóCóCóCóCó
      Gương chiếu hậu bên ngoàiChỉnh điệnChỉnh điệnChỉnh điệnChỉnh điệnChỉnh điện, gập điệnChỉnh điện, gập điện

      So sánh nội thất các dòng xe Ford Ranger

      so sánh các phiên bản ford ranger nội thất
      So sánh các phiên bản Ford Ranger về nội thất

      Tương tự như ngoại thất, một số phiên bản Ford Ranger có nội thất da cao cấp và chất liệu đẹp hơn, còn một số phiên bản có nội thất gỗ cao cấp và khác biệt hơn. Các phiên bản còn có các tính năng như điều hòa tự động, hệ thống âm thanh cao cấp và các tính năng điều khiển điện tử khác.

      Thông sốRanger XL 2.0L 4X4 MTRanger XLS 2.0L 4X2 MTRanger XLS 2.0L 4X2 ATRanger XLS 2.0L 4X4 ATRanger XLT 2.0L 4X4 ATRanger Wildtrak 2.0L 4×4 AT
      Khởi động bằng nút bấmKhôngKhôngKhôngKhôngCóCó
      Chìa khóa thông minhKhôngKhôngKhôngKhôngCóCó
      Điều hòa nhiệt độChỉnh tayChỉnh tayChỉnh tayChỉnh tayChỉnh tayTự động 2 vùng độc lập
      Vật liệu ghếNỉNỉNỉNỉNỉDa Vinyl
      Tay láiThườngThườngThườngThườngBọc daBọc da
      Ghế lái trướcChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 6 hướngChỉnh điện 8 hướng
      Ghế sauCó tính năng gập ghế và tựa đầuCó tính năng gập ghế và tựa đầuCó tính năng gập ghế và tựa đầuCó tính năng gập ghế và tựa đầuCó tính năng gập ghế và tựa đầuCó tính năng gập ghế và tựa đầu
      Gương chiếu hậu trongChỉnh tay 2 chế độ ngày và đêmChỉnh tay 2 chế độ ngày và đêmChỉnh tay 2 chế độ ngày và đêmChỉnh tay 2 chế độ ngày và đêmChỉnh tay 2 chế độ ngày và đêmTự động chỉnh chế độ ngày và đêm
      Cửa kính điều khiển điện1 chạm lên xuống & chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước1 chạm lên xuống & chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước1 chạm lên xuống & chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước1 chạm lên xuống & chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước1 chạm lên xuống & chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước1 chạm lên xuống & chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước
      Hệ thống âm thanhAM/FM, MP3, USB, BluetoothAM/FM, MP3, USB, BluetoothAM/FM, MP3, USB, BluetoothAM/FM, MP3, USB, BluetoothAM/FM, MP3, USB, BluetoothAM/FM, USB, Bluetooth, MP3, 6 loa
      Màn hình giải tríMàn hình TFT cảm ứng 10 inchMàn hình TFT cảm ứng 10 inchMàn hình TFT cảm ứng 10 inchMàn hình TFT cảm ứng 10 inchMàn hình TFT cảm ứng 10 inchMàn hình TFT cảm ứng 12 inch
      Hệ thống SYNC 4CóCóCóCóCóCó
      Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số8 inch8 inch8 inch8 inch8 inch8 inch
      Điều khiển âm thanh tích hợp trên tay láiCóCóCóCóCóCó
      Bảng so sánh thông số các phiên bản Ford Ranger

      Khả năng vận hành Ford Ranger

      Khả năng vận hành của Ford Ranger là một yếu tố quan trọng để xem xét khi mua xe. Mỗi phiên bản Ford Ranger có khả năng vận hành khác nhau.

      Ford Ranger 2023XL 2.0L 4×4 MTXLS 2.0L 4×2 MTXLS 2.0L 4×2 ATXLS 2.0L 4×4 ATXLT 2.0L 4×4 ATWILDTRAK 2.0L 4×4 AT
      Loại động cơTurbo Diesel 2.0L I4 TDCITurbo Diesel 2.0L I4 TDCITurbo Diesel 2.0L I4 TDCITurbo Diesel 2.0L I4 TDCITurbo Diesel 2.0L I4 TDCIBi Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI
      Công suất tối đa (hp @ rpm)168 @ 3.500168 @ 3.500168 @ 3.500168 @ 3.500168 @ 3.500207 @ 3.750
      Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm)405 @ 1.750 – 2.500405 @ 1.750 – 2.500405 @ 1.750 – 2.500405 @ 1.750 – 2.500405 @ 1.750 – 2.500500 @ 1.750 – 2.000
      Phanh trước – sauĐĩa – Tang trốngĐĩa – Tang trốngĐĩa – Tang trốngĐĩa – Tang trốngĐĩa – Tang trốngĐĩa – Đĩa
      Hệ thống treo trướcHệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấnHệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấnHệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấnHệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấnHệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấnHệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn
      Hệ thống treo sauLoại nhíp với ống giảm chấnLoại nhíp với ống giảm chấnLoại nhíp với ống giảm chấnLoại nhíp với ống giảm chấnLoại nhíp với ống giảm chấnLoại nhíp với ống giảm chấn
      Hệ dẫn động4×44×24×24×44×44×4
      Hộp số6 MT6 MT6 AT6 AT6 AT10 AT
      Gài cầu điệnCóKhôngKhôngCóCóCó
      Khóa vi sai cầu sauCóKhôngKhôngCóCóCó
      Kiểm soát đường địa hìnhKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngCó
      Trợ lực láiĐiệnĐiệnĐiệnĐiệnĐiệnĐiện

      So sánh các phiên bản Ford Ranger về trang bị an toàn

      Ford Ranger cung cấp rất nhiều tùy chọn trang bị an toàn cho khách hàng lựa chọn, bao gồm hệ thống phanh ABS, hệ thống chống trộm, hệ thống chống va đập và hệ thống an toàn tâm trí.

      Tham khảo bảng so sánh Ford Ranger XLS và XLT, XL, Wildtrak chi tiết:

      Thông sốRanger XL 2.0L 4X4 MTRanger XLS 2.0L 4X2 MTRanger XLS 2.0L 4X2 ATRanger XLS 2.0L 4X4 ATRanger XLT 2.0L 4X4 ATRanger Wildtrak 2.0L 4×4 AT
      Túi khí phía trướcCóCóCóCóCóCó
      Túi khí bênCóCóCóCóCóCó
      Túi khí rèm dọc 2 bên trần xeCóCóCóCóCóCó
      Túi khí đầu gối người láiKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngCó
      CameraKhôngCamera lùiCamera lùiCamera lùiCamera lùiCamera 360
      Cảm biến hỗ trợ đỗ xeKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngCảm biến trước và sau
      Hệ thống chống bó cứng phanh & Phân phối trợ lực phanh điện tửCóCóCóCóCóCó
      Hệ thống cân bằng điện tử (ESP)KhôngKhôngCóCóCóCó
      Hệ thống kiểm soát chống lậtKhôngKhôngCóCóCóCó
      Hỗ trợ khởi hành ngang dốcKhôngKhôngCóCóCóCó
      Hỗ trợ đổ đèoKhôngKhôngKhôngCóCóCó
      Kiểm soát hành trìnhKhôngCóCóCóCóTự động
      Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đườngKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngCó
      Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trướcKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngCó
      Hệ thống chống trộmKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngCó

      Các phiên bản cao cấp hơn còn có thêm hệ thống chống bó cứng lái, hệ thống hỗ trợ lái thông minh và hệ thống chống bóng đèn.

      Tuy nhiên, các trang bị này có thể khác nhau tùy vào phiên bản và có thể tăng giá xe. Bạn cần phải tính toán kỹ lưỡng các yếu tố trước khi quyết định mua một trong các phiên bản Ford Ranger.

      Nên mua dòng xe Ford Ranger nào?

      Việc chọn mua dòng xe nào tùy thuộc vào nhu cầu và mức tiền của mỗi người. Nếu bạn muốn mua một chiếc xe tải với mức giá hợp lý, thì các phiên bản XL và XLS có thể là lựa chọn tốt.

      Nếu bạn muốn mua một chiếc xe có thiết kế đẹp và trang bị đầy đủ, thì các phiên bản XLT và Wildtrak sẽ là lựa chọn hoàn hảo. Tham khảo bảng so sánh các dòng xe Ford Ranger là cách tốt nhất để bạn lựa chọn mẫu xe phù hợp với nhu cầu của bản thân.

      so sánh các dòng ford ranger
      Nên mua dòng xe Ford Ranger nào?

      Tất cả các phiên bản đều có trang bị an toàn tốt để đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Tuy nhiên, bạn nên tham khảo các đánh giá và so sánh các chi tiết trước khi quyết định mua một chiếc xe.

      Kết luận

      Để đưa ra quyết định khi lựa chọn dòng xe Ford Ranger là một điều không dễ dàng. Hy vọng rằng qua bài viết so sánh các phiên bản Ford Ranger, Chợ Tốt Xe đã giúp bạn hiểu hơn về các tính năng và khả năng của mỗi phiên bản, và giúp bạn có được quyết định mua một chiếc xe phù hợp với nhu cầu của mình.

      Để chọn mua cho mình chiếc xe ưng ý với mức giá hấp dẫn nhất, đừng quên ghé qua Chợ Tốt Xe – kênh mua bán xe uy tín với hình ảnh thật, chất lượng cao.

      Với hơn 40 ngàn xe được đăng bán và hơn 16 triệu lượt truy cập hàng tháng, Chợ Tốt Xe sẽ giúp bạn mua bán xe một cách nhanh chóng, yên tâm mua được xe thật giá thật. Mọi thông tin đối tác và khách hàng tại đây đều đã được Chợ Tốt Xe kiểm nghiệm, xác thực trước khi đăng tải.

      Bán Ford Ranger Raptor 2025, giá tốt.
      Bán Ford Ranger Raptor 2025, giá tốt.
      Mới
      1.179.000.000 đ
      13 phút trước Quận Hà Đông
      Ford Ranger 2018 XLS AT 74377 km
      Ford Ranger 2018 XLS AT 74377 km
      Đã sử dụng
      482.000.000 đ
      1 giờ trước Quận Cầu Giấy
      Ford Ranger Raptor 2023 xanh 4×4
      Ford Ranger Raptor 2023 xanh 4×4
      Đã sử dụng
      1.095.000.000 đ
      12 giờ trước Quận Long Biên
      Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT 2025
      Ford Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT 2025
      Đã sử dụng
      1.238.000.000 đ
      13 giờ trước Quận Long Biên
      Ford Ranger  XLS 2.0L 4x4 AT 2024
      Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT 2024
      Đã sử dụng
      685.000.000 đ
      14 giờ trước Quận Long Biên
      Xem nhiều hơn tại Chợ Tốt
      So sánh xe Ford Ranger
      Xuan Hoang
      Xuan Hoang

      Bài viết liên quan

      2 mẫu xe máy điện VinFast mới nhất không cần bằng lái

      25/11/2025

      Top các mẫu xe ô tô tiết kiệm xăng nhất 2025

      23/10/2025

      Xe ô tô ngập nước: Cách xử lý hiệu quả cho từng mức độ

      16/10/2025

      So sánh giá iPhone 17 và xe máy điện cùng tầm

      16/09/2025

      So sánh SH Ý và SH Việt Nam: Dòng xe nào đáng mua hơn?

      17/08/2025

      Khám phá các loại xe điện phổ biến hiện nay: Nên chọn xe nào?

      29/07/2025

      Bình luận

      Bài viết liên quan

      Soi chi tiết ưu nhược điểm của Yamaha E01

      05/12/2025

      5 sự thật gây sốc về pin xe máy điện VinFast Zgoo

      28/11/2025

      So sánh VinFast Zgoo và VinFast Flazz: Cuộc chiến chọn xe cho Gen Z

      28/11/2025

      9 ưu nhược điểm của VinFast Zgoo bạn cần biết trước khi mua

      28/11/2025

      Tải ứng dụng Chợ Tốt

      QR tải ứng dụng


      Tải trên App Store


      Tải trên Google Play

      Hỗ trợ khách hàng

      • Trung tâm trợ giúp
      • An toàn mua bán
      • Quy định cần biết
      • Quy chế quyền riêng tư
      • Liên hệ hỗ trợ

      Về Chợ Tốt

      • Giới thiệu
      • Tuyển dụng
      • Truyền thông
      • Blog

      Liên kết


      LinkedIn


      YouTube


      Facebook

      Email: [email protected]

      CSKH: 19003003 (1.000đ/phút)

      Địa chỉ: Tầng 18, Tòa nhà UOA, Số 6 đường Tân Trào, Phường Tân Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.


      Chứng nhận

      CÔNG TY TNHH CHỢ TỐT – Người đại diện theo pháp luật: Nguyễn Trọng Tấn; GPDKKD: 0312120782 do sở KH & ĐT TP.HCM cấp ngày 11/01/2013;

      GPMXH: 17/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 09/07/2024 – Chịu trách nhiệm nội dung: Trần Hoàng Ly. Chính sách sử dụng

      Địa chỉ: Tầng 18, Toà nhà UOA, Số 6 đường Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam;
      Email: [email protected] – Tổng đài CSKH: 19003003 (1.000đ/phút)

      Gõ từ khóa ở trên và nhấn Enter để tìm kiếm. Nhấn Esc để hủy.

      Chia sẻ với: