So sánh các phiên bản Ford Ranger: Dòng nào tốt nhất?

Tham gia từ: 1 year trước

20/02/2023

Ford Ranger là dòng xe bán tải được ưa chuộng tại Việt Nam, với thiết kế đẹp, công nghệ tiên tiến và khả năng vận hành tốt. Nhưng với sự phong phú của các phiên bản Ford Ranger, bạn có thể khó khăn trong việc lựa chọn dòng xe phù hợp với nhu cầu của mình.

Trong bài viết này, Chợ Tốt Xe sẽ so sánh các phiên bản Ford Ranger về mức giá, màu sắc, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành và trang bị an toàn để giúp bạn có thêm thông tin trong quá trình lựa chọn.

So sánh mức giá của các phiên bản Ford Ranger

Mức giá của các phiên bản Ford Ranger có thể khác nhau tùy vào những tính năng và trang bị đi kèm. Tuy nhiên, các phiên bản cơ bản có mức giá tương đối rẻ hơn so với các phiên bản cao cấp. 

so sánh các phiên bản ford ranger mức giá
Cùng so sánh Ford Ranger XL và XLS về giá thành

Ví dụ, phiên bản cơ bản của Ford Ranger có mức giá khoảng 900 triệu đồng, trong khi đó phiên bản cao cấp có mức giá cao hơn.

Phiên bảnGiá bán lẻKhuyến mãi tháng 01-2023
Ranger XL 2.0L 4X4 MT659,000,000Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Ranger XLS 2.0L 4X2 MT665,000,000Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT688,000,000Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT756,000,000Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Ranger XLT 2.0L 4X4 AT830,000,000Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT965,000,000Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Tuy nhiên, các phiên bản cao cấp có thể có nhiều tính năng và trang bị hơn, như hệ thống điều hòa tự động, hệ thống âm thanh cao cấp và hệ thống an toàn tốt hơn.

Việc so sánh các phiên bản Ford Ranger về giá cả sẽ giúp bạn cân đối tài chính để có được lựa chọn phù hợp với túi tiền của mình.

Màu sắc các phiên bản Ford Ranger

Các phiên bản Ford Ranger có nhiều màu sắc khác nhau để lựa chọn. Một số màu sắc phổ biến bao gồm: Đen, trắng, đỏ và xanh. Nhiều phiên bản còn có thêm màu sắc như: Xám hoặc đồng. 

so sánh các phiên bản ford ranger đỏ cam
Ford Ranger Màu đỏ cam
so sánh các phiên bản ford ranger màu vàng
Ford Ranger Màu vàng
so sánh các phiên bản ford ranger nâu ánh kim
Ford Ranger Màu nâu ánh kim
so sánh các phiên bản ford ranger màu trắng
Ford Ranger Màu trắng
so sánh các phiên bản ford ranger xanh dương
Ford Ranger Màu xanh dương
so sánh các phiên bản ford ranger màu đen
Ford Ranger Màu đen
so sánh các phiên bản ford ranger màu ghi ánh thép
Ford Ranger Màu ghi ánh thép
so sánh các phiên bản ford ranger màu bạc
Ford Ranger Màu bạc

Lựa chọn màu sắc phù hợp sẽ giúp bạn tạo ra một xe cá nhân hóa và thể hiện phong cách của bạn. Quá trình so sánh các dòng xe Ford Ranger về màu sắc sẽ giúp bạn có được những gam màu phù hợp với bản thân và cả cung mệnh của mình.

So sánh thông số kỹ thuật các phiên bản

Các phiên bản Ford Ranger có thể có một số thông số kỹ thuật khác nhau. Ví dụ, một số phiên bản có công suất động cơ cao hơn, còn một số phiên bản có mô-men xoắn và lốp rộng hơn.

Nhiều phiên bản còn có hệ thống lái tự động và hệ thống điều khiển điện tử. Tham khảo bảng so sánh dưới đây để có góc nhìn so sánh Ford Ranger XL và XLS, XLT, wildtrak nhé!

Thông sốRanger XL 2.0L 4X4 MTRanger XLS 2.0L 4X2 MTRanger XLS 2.0L 4X2 ATRanger XLS 2.0L 4X4 ATRanger XLT 2.0L 4X4 ATRanger Wildtrak 2.0L 4×4 AT
Loại cabinCabin képCabin képCabin képCabin képCabin képCabin kép
Động cơTurbo diesel 2.0L i4 TDCi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi Bi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi
Dung tích xi lanh1.9961.9961.9961.9961.9961.996
Công suất cực đại  (PS/rpm)170/3.500170/3.500170/3.500170/3.500170/3.500500/1.750-2.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)405/1.750-2.500405/1.750-2.500405/1.750-2.500405/1.750-2.500405/1.750-2.500500/1.750-2.000
Tiêu chuẩn khí thảiEuro 5Euro 5Euro 5Euro 5Euro 5Euro 5
Hệ thống truyền độngHai cầuMột cầuMột cầuHai cầuHai cầuHai cầu
Gài cầu điệnKhôngKhông
Kiểm soát đường địa hìnhKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Khóa vi sai cầu sauKhôngKhông
Hộp số6 số tay6 số tayTự động 6 cấpTự động 6 cấpTự động 6 cấpTự động 10 cấp
Trợ lực láiTrợ lực lái điệnTrợ lực lái điệnTrợ lực lái điệnTrợ lực lái điệnTrợ lực lái điệnTrợ lực lái điện

Các thông số kỹ thuật giữa các phiên bản sẽ giúp bạn tìm ra phiên bản phù hợp nhất với nhu cầu cá nhân.

So sánh ngoại thất các dòng xe Ford Ranger

Mỗi phiên bản Ford Ranger có thiết kế ngoại thất khác nhau. Ví dụ, một số phiên bản có thiết kế đầy mạnh mẽ và sporty hơn, còn một số phiên bản có thiết kế thanh lịch và sang trọng hơn.

Tham khảo bảng so sánh nội thất bên dưới!

Thông sốRanger XL 2.0L 4X4 MTRanger XLS 2.0L 4X2 MTRanger XLS 2.0L 4X2 ATRanger XLS 2.0L 4X4 ATRanger XLT 2.0L 4X4 ATRanger Wildtrak 2.0L 4×4 AT
Đèn phía trướcHalogenHalogenHalogenHalogenLEDLED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc
Đèn ban ngàyKhôngKhôngKhôngKhông
Gạt mưa tự KhôngKhôngKhôngKhông
Đèn sương mùKhông
Gương chiếu hậu bên ngoàiChỉnh điệnChỉnh điệnChỉnh điệnChỉnh điệnChỉnh điện, gập điệnChỉnh điện, gập điện

So sánh nội thất các dòng xe Ford Ranger

so sánh các phiên bản ford ranger nội thất
So sánh các phiên bản Ford Ranger về nội thất

Tương tự như ngoại thất, một số phiên bản Ford Ranger có nội thất da cao cấp và chất liệu đẹp hơn, còn một số phiên bản có nội thất gỗ cao cấp và khác biệt hơn. Các phiên bản còn có các tính năng như điều hòa tự động, hệ thống âm thanh cao cấp và các tính năng điều khiển điện tử khác.

Thông sốRanger XL 2.0L 4X4 MTRanger XLS 2.0L 4X2 MTRanger XLS 2.0L 4X2 ATRanger XLS 2.0L 4X4 ATRanger XLT 2.0L 4X4 ATRanger Wildtrak 2.0L 4×4 AT
Khởi động bằng nút bấmKhôngKhôngKhôngKhông
Chìa khóa thông minhKhôngKhôngKhôngKhông
Điều hòa nhiệt độChỉnh tayChỉnh tayChỉnh tayChỉnh tayChỉnh tayTự động 2 vùng độc lập
Vật liệu ghếNỉNỉNỉNỉNỉDa Vinyl
Tay láiThườngThườngThườngThườngBọc daBọc da
Ghế lái trướcChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 6 hướngChỉnh điện 8 hướng
Ghế sauCó tính năng gập ghế và tựa đầuCó tính năng gập ghế và tựa đầuCó tính năng gập ghế và tựa đầuCó tính năng gập ghế và tựa đầuCó tính năng gập ghế và tựa đầuCó tính năng gập ghế và tựa đầu
Gương chiếu hậu trongChỉnh tay 2 chế độ ngày và đêmChỉnh tay 2 chế độ ngày và đêmChỉnh tay 2 chế độ ngày và đêmChỉnh tay 2 chế độ ngày và đêmChỉnh tay 2 chế độ ngày và đêmTự động chỉnh chế độ ngày và đêm
Cửa kính điều khiển điện1 chạm lên xuống & chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước1 chạm lên xuống & chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước1 chạm lên xuống & chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước1 chạm lên xuống & chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước1 chạm lên xuống & chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước1 chạm lên xuống & chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước
Hệ thống âm thanhAM/FM, MP3, USB, BluetoothAM/FM, MP3, USB, BluetoothAM/FM, MP3, USB, BluetoothAM/FM, MP3, USB, BluetoothAM/FM, MP3, USB, BluetoothAM/FM, USB, Bluetooth, MP3, 6 loa
Màn hình giải tríMàn hình TFT cảm ứng 10 inchMàn hình TFT cảm ứng 10 inchMàn hình TFT cảm ứng 10 inchMàn hình TFT cảm ứng 10 inchMàn hình TFT cảm ứng 10 inchMàn hình TFT cảm ứng 12 inch
Hệ thống SYNC 4
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số8 inch8 inch8 inch8 inch8 inch8 inch
Điều khiển âm thanh tích hợp trên tay lái
Bảng so sánh thông số các phiên bản Ford Ranger

Khả năng vận hành Ford Ranger

Khả năng vận hành của Ford Ranger là một yếu tố quan trọng để xem xét khi mua xe. Mỗi phiên bản Ford Ranger có khả năng vận hành khác nhau.

Ford Ranger 2023XL 2.0L 4×4 MTXLS 2.0L 4×2 MTXLS 2.0L 4×2 ATXLS 2.0L 4×4 ATXLT 2.0L 4×4 ATWILDTRAK 2.0L 4×4 AT
Loại động cơTurbo Diesel 2.0L I4 TDCITurbo Diesel 2.0L I4 TDCITurbo Diesel 2.0L I4 TDCITurbo Diesel 2.0L I4 TDCITurbo Diesel 2.0L I4 TDCIBi Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI
Công suất tối đa (hp @ rpm)168 @ 3.500168 @ 3.500168 @ 3.500168 @ 3.500168 @ 3.500207 @ 3.750
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm)405 @ 1.750 – 2.500405 @ 1.750 – 2.500405 @ 1.750 – 2.500405 @ 1.750 – 2.500405 @ 1.750 – 2.500500 @ 1.750 – 2.000
Phanh trước – sauĐĩa – Tang trốngĐĩa – Tang trốngĐĩa – Tang trốngĐĩa – Tang trốngĐĩa – Tang trốngĐĩa – Đĩa
Hệ thống treo trướcHệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấnHệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấnHệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấnHệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấnHệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấnHệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn
Hệ thống treo sauLoại nhíp với ống giảm chấnLoại nhíp với ống giảm chấnLoại nhíp với ống giảm chấnLoại nhíp với ống giảm chấnLoại nhíp với ống giảm chấnLoại nhíp với ống giảm chấn
Hệ dẫn động4×44×24×24×44×44×4
Hộp số6 MT6 MT6 AT6 AT6 AT10 AT
Gài cầu điệnKhôngKhông
Khóa vi sai cầu sauKhôngKhông
Kiểm soát đường địa hìnhKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Trợ lực láiĐiệnĐiệnĐiệnĐiệnĐiệnĐiện

So sánh các phiên bản Ford Ranger về trang bị an toàn

Ford Ranger cung cấp rất nhiều tùy chọn trang bị an toàn cho khách hàng lựa chọn, bao gồm hệ thống phanh ABS, hệ thống chống trộm, hệ thống chống va đập và hệ thống an toàn tâm trí.

Tham khảo bảng so sánh Ford Ranger XLS và XLT, XL, Wildtrak chi tiết:

Thông sốRanger XL 2.0L 4X4 MTRanger XLS 2.0L 4X2 MTRanger XLS 2.0L 4X2 ATRanger XLS 2.0L 4X4 ATRanger XLT 2.0L 4X4 ATRanger Wildtrak 2.0L 4×4 AT
Túi khí phía trước
Túi khí bên
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe
Túi khí đầu gối người láiKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
CameraKhôngCamera lùiCamera lùiCamera lùiCamera lùiCamera 360
Cảm biến hỗ trợ đỗ xeKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngCảm biến trước và sau
Hệ thống chống bó cứng phanh & Phân phối trợ lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP)KhôngKhông
Hệ thống kiểm soát chống lậtKhôngKhông
Hỗ trợ khởi hành ngang dốcKhôngKhông
Hỗ trợ đổ đèoKhôngKhôngKhông
Kiểm soát hành trìnhKhôngTự động
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đườngKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trướcKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Hệ thống chống trộmKhôngKhôngKhôngKhôngKhông

Các phiên bản cao cấp hơn còn có thêm hệ thống chống bó cứng lái, hệ thống hỗ trợ lái thông minh và hệ thống chống bóng đèn.

Tuy nhiên, các trang bị này có thể khác nhau tùy vào phiên bản và có thể tăng giá xe. Bạn cần phải tính toán kỹ lưỡng các yếu tố trước khi quyết định mua một trong các phiên bản Ford Ranger.

Nên mua dòng xe Ford Ranger nào?

Việc chọn mua dòng xe nào tùy thuộc vào nhu cầu và mức tiền của mỗi người. Nếu bạn muốn mua một chiếc xe tải với mức giá hợp lý, thì các phiên bản XL và XLS có thể là lựa chọn tốt.

Nếu bạn muốn mua một chiếc xe có thiết kế đẹp và trang bị đầy đủ, thì các phiên bản XLT và Wildtrak sẽ là lựa chọn hoàn hảo. Tham khảo bảng so sánh các dòng xe Ford Ranger là cách tốt nhất để bạn lựa chọn mẫu xe phù hợp với nhu cầu của bản thân.

so sánh các dòng ford ranger
Nên mua dòng xe Ford Ranger nào?

Tất cả các phiên bản đều có trang bị an toàn tốt để đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Tuy nhiên, bạn nên tham khảo các đánh giá và so sánh các chi tiết trước khi quyết định mua một chiếc xe.

Kết luận

Để đưa ra quyết định khi lựa chọn dòng xe Ford Ranger là một điều không dễ dàng. Hy vọng rằng qua bài viết so sánh các phiên bản Ford Ranger, Chợ Tốt Xe đã giúp bạn hiểu hơn về các tính năng và khả năng của mỗi phiên bản, và giúp bạn có được quyết định mua một chiếc xe phù hợp với nhu cầu của mình.

Để chọn mua cho mình chiếc xe ưng ý với mức giá hấp dẫn nhất, đừng quên ghé qua Chợ Tốt Xe – kênh mua bán xe uy tín với hình ảnh thật, chất lượng cao.

Với hơn 40 ngàn xe được đăng bán và hơn 16 triệu lượt truy cập hàng tháng, Chợ Tốt Xe sẽ giúp bạn mua bán xe một cách nhanh chóng, yên tâm mua được xe thật giá thật. Mọi thông tin đối tác và khách hàng tại đây đều đã được Chợ Tốt Xe kiểm nghiệm, xác thực trước khi đăng tải.

Đã sử dụng
410.000.000 đ
13 phút trước Quận Thanh Xuân
Mới
645.000.000 đ
2 giờ trước Quận Thanh Xuân
Đã sử dụng
510.000.000 đ
2 giờ trước Quận Nam Từ Liêm
Đã sử dụng
545.000.000 đ
3 giờ trước Quận Cầu Giấy
Đã sử dụng
516.000.000 đ
3 giờ trước Huyện Hoài Đức

Bài viết liên quan

Bình luận

Có thể bạn quan tâm