Mục lục
Ford Ranger là dòng xe bán tải được ưa chuộng tại Việt Nam, với thiết kế đẹp, công nghệ tiên tiến và khả năng vận hành tốt. Nhưng với sự phong phú của các phiên bản Ford Ranger, bạn có thể khó khăn trong việc lựa chọn dòng xe phù hợp với nhu cầu của mình.
Trong bài viết này, Chợ Tốt Xe sẽ so sánh các phiên bản Ford Ranger về mức giá, màu sắc, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành và trang bị an toàn để giúp bạn có thêm thông tin trong quá trình lựa chọn.
Mức giá của các phiên bản Ford Ranger có thể khác nhau tùy vào những tính năng và trang bị đi kèm. Tuy nhiên, các phiên bản cơ bản có mức giá tương đối rẻ hơn so với các phiên bản cao cấp.
Ví dụ, phiên bản cơ bản của Ford Ranger có mức giá khoảng 900 triệu đồng, trong khi đó phiên bản cao cấp có mức giá cao hơn.
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 01-2023 |
Ranger XL 2.0L 4X4 MT | 659,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | 665,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | 688,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | 756,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | 830,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | 965,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Tuy nhiên, các phiên bản cao cấp có thể có nhiều tính năng và trang bị hơn, như hệ thống điều hòa tự động, hệ thống âm thanh cao cấp và hệ thống an toàn tốt hơn.
Việc so sánh các phiên bản Ford Ranger về giá cả sẽ giúp bạn cân đối tài chính để có được lựa chọn phù hợp với túi tiền của mình.
Các phiên bản Ford Ranger có nhiều màu sắc khác nhau để lựa chọn. Một số màu sắc phổ biến bao gồm: Đen, trắng, đỏ và xanh. Nhiều phiên bản còn có thêm màu sắc như: Xám hoặc đồng.
Lựa chọn màu sắc phù hợp sẽ giúp bạn tạo ra một xe cá nhân hóa và thể hiện phong cách của bạn. Quá trình so sánh các dòng xe Ford Ranger về màu sắc sẽ giúp bạn có được những gam màu phù hợp với bản thân và cả cung mệnh của mình.
Các phiên bản Ford Ranger có thể có một số thông số kỹ thuật khác nhau. Ví dụ, một số phiên bản có công suất động cơ cao hơn, còn một số phiên bản có mô-men xoắn và lốp rộng hơn.
Nhiều phiên bản còn có hệ thống lái tự động và hệ thống điều khiển điện tử. Tham khảo bảng so sánh dưới đây để có góc nhìn so sánh Ford Ranger XL và XLS, XLT, wildtrak nhé!
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT |
Loại cabin | Cabin kép | Cabin kép | Cabin kép | Cabin kép | Cabin kép | Cabin kép |
Động cơ | Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi |
Dung tích xi lanh | 1.996 | 1.996 | 1.996 | 1.996 | 1.996 | 1.996 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 170/3.500 | 170/3.500 | 170/3.500 | 170/3.500 | 170/3.500 | 500/1.750-2.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/1.750-2.500 | 405/1.750-2.500 | 405/1.750-2.500 | 405/1.750-2.500 | 405/1.750-2.500 | 500/1.750-2.000 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5 | Euro 5 | Euro 5 | Euro 5 | Euro 5 |
Hệ thống truyền động | Hai cầu | Một cầu | Một cầu | Hai cầu | Hai cầu | Hai cầu |
Gài cầu điện | Có | Không | Không | Có | Có | Có |
Kiểm soát đường địa hình | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | Không | Có | Có | Có |
Hộp số | 6 số tay | 6 số tay | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 10 cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái điện |
Các thông số kỹ thuật giữa các phiên bản sẽ giúp bạn tìm ra phiên bản phù hợp nhất với nhu cầu cá nhân.
Mỗi phiên bản Ford Ranger có thiết kế ngoại thất khác nhau. Ví dụ, một số phiên bản có thiết kế đầy mạnh mẽ và sporty hơn, còn một số phiên bản có thiết kế thanh lịch và sang trọng hơn.
Tham khảo bảng so sánh nội thất bên dưới!
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT |
Đèn phía trước | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | LED | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc |
Đèn ban ngày | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Gạt mưa tự | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện |
Tương tự như ngoại thất, một số phiên bản Ford Ranger có nội thất da cao cấp và chất liệu đẹp hơn, còn một số phiên bản có nội thất gỗ cao cấp và khác biệt hơn. Các phiên bản còn có các tính năng như điều hòa tự động, hệ thống âm thanh cao cấp và các tính năng điều khiển điện tử khác.
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng độc lập |
Vật liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da Vinyl |
Tay lái | Thường | Thường | Thường | Thường | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế sau | Có tính năng gập ghế và tựa đầu | Có tính năng gập ghế và tựa đầu | Có tính năng gập ghế và tựa đầu | Có tính năng gập ghế và tựa đầu | Có tính năng gập ghế và tựa đầu | Có tính năng gập ghế và tựa đầu |
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm | Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm | Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm | Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm | Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm | Tự động chỉnh chế độ ngày và đêm |
Cửa kính điều khiển điện | 1 chạm lên xuống & chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước | 1 chạm lên xuống & chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước | 1 chạm lên xuống & chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước | 1 chạm lên xuống & chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước | 1 chạm lên xuống & chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước | 1 chạm lên xuống & chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth | AM/FM, USB, Bluetooth, MP3, 6 loa |
Màn hình giải trí | Màn hình TFT cảm ứng 10 inch | Màn hình TFT cảm ứng 10 inch | Màn hình TFT cảm ứng 10 inch | Màn hình TFT cảm ứng 10 inch | Màn hình TFT cảm ứng 10 inch | Màn hình TFT cảm ứng 12 inch |
Hệ thống SYNC 4 | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch |
Điều khiển âm thanh tích hợp trên tay lái | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Khả năng vận hành của Ford Ranger là một yếu tố quan trọng để xem xét khi mua xe. Mỗi phiên bản Ford Ranger có khả năng vận hành khác nhau.
Ford Ranger 2023 | XL 2.0L 4×4 MT | XLS 2.0L 4×2 MT | XLS 2.0L 4×2 AT | XLS 2.0L 4×4 AT | XLT 2.0L 4×4 AT | WILDTRAK 2.0L 4×4 AT |
Loại động cơ | Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI | Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI | Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI | Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI | Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI | Bi Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI |
Công suất tối đa (hp @ rpm) | 168 @ 3.500 | 168 @ 3.500 | 168 @ 3.500 | 168 @ 3.500 | 168 @ 3.500 | 207 @ 3.750 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm) | 405 @ 1.750 – 2.500 | 405 @ 1.750 – 2.500 | 405 @ 1.750 – 2.500 | 405 @ 1.750 – 2.500 | 405 @ 1.750 – 2.500 | 500 @ 1.750 – 2.000 |
Phanh trước – sau | Đĩa – Tang trống | Đĩa – Tang trống | Đĩa – Tang trống | Đĩa – Tang trống | Đĩa – Tang trống | Đĩa – Đĩa |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ dẫn động | 4×4 | 4×2 | 4×2 | 4×4 | 4×4 | 4×4 |
Hộp số | 6 MT | 6 MT | 6 AT | 6 AT | 6 AT | 10 AT |
Gài cầu điện | Có | Không | Không | Có | Có | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | Không | Có | Có | Có |
Kiểm soát đường địa hình | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện |
Ford Ranger cung cấp rất nhiều tùy chọn trang bị an toàn cho khách hàng lựa chọn, bao gồm hệ thống phanh ABS, hệ thống chống trộm, hệ thống chống va đập và hệ thống an toàn tâm trí.
Tham khảo bảng so sánh Ford Ranger XLS và XLT, XL, Wildtrak chi tiết:
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT |
Túi khí phía trước | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Camera | Không | Camera lùi | Camera lùi | Camera lùi | Camera lùi | Camera 360 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Không | Không | Không | Không | Cảm biến trước và sau |
Hệ thống chống bó cứng phanh & Phân phối trợ lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát chống lật | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Không | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình | Không | Có | Có | Có | Có | Tự động |
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống chống trộm | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Các phiên bản cao cấp hơn còn có thêm hệ thống chống bó cứng lái, hệ thống hỗ trợ lái thông minh và hệ thống chống bóng đèn.
Tuy nhiên, các trang bị này có thể khác nhau tùy vào phiên bản và có thể tăng giá xe. Bạn cần phải tính toán kỹ lưỡng các yếu tố trước khi quyết định mua một trong các phiên bản Ford Ranger.
Việc chọn mua dòng xe nào tùy thuộc vào nhu cầu và mức tiền của mỗi người. Nếu bạn muốn mua một chiếc xe tải với mức giá hợp lý, thì các phiên bản XL và XLS có thể là lựa chọn tốt.
Nếu bạn muốn mua một chiếc xe có thiết kế đẹp và trang bị đầy đủ, thì các phiên bản XLT và Wildtrak sẽ là lựa chọn hoàn hảo. Tham khảo bảng so sánh các dòng xe Ford Ranger là cách tốt nhất để bạn lựa chọn mẫu xe phù hợp với nhu cầu của bản thân.
Tất cả các phiên bản đều có trang bị an toàn tốt để đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Tuy nhiên, bạn nên tham khảo các đánh giá và so sánh các chi tiết trước khi quyết định mua một chiếc xe.
Để đưa ra quyết định khi lựa chọn dòng xe Ford Ranger là một điều không dễ dàng. Hy vọng rằng qua bài viết so sánh các phiên bản Ford Ranger, Chợ Tốt Xe đã giúp bạn hiểu hơn về các tính năng và khả năng của mỗi phiên bản, và giúp bạn có được quyết định mua một chiếc xe phù hợp với nhu cầu của mình.
Để chọn mua cho mình chiếc xe ưng ý với mức giá hấp dẫn nhất, đừng quên ghé qua Chợ Tốt Xe – kênh mua bán xe uy tín với hình ảnh thật, chất lượng cao.
Với hơn 40 ngàn xe được đăng bán và hơn 16 triệu lượt truy cập hàng tháng, Chợ Tốt Xe sẽ giúp bạn mua bán xe một cách nhanh chóng, yên tâm mua được xe thật giá thật. Mọi thông tin đối tác và khách hàng tại đây đều đã được Chợ Tốt Xe kiểm nghiệm, xác thực trước khi đăng tải.