So sánh Honda City và City TOP: nên mua phiên bản nào?

Tham gia từ: 4 years trước

31/03/2021

Hiện nay, giá xe ô tô có sự đa dạng theo chủng loại, xuất xứ cũng như thương hiệu của phương tiện. So sánh về giá cùng những chi tiết có liên quan giúp người mua xe dễ dàng phân biệt được đâu là phương tiện thích hợp với nhu cầu của bản thân. Những thông tin so sánh Honda City và City Top sau đây là điều bạn cần trang bị ngay nếu có mục đích mua hoặc đổi mới xe ô tô.

So sánh honda city và city top
So sánh honda city và city top

Giá bán

Tên xeHonda City tiêu chuẩnHonda City TOP
Giá niêm yết (triệu đồng)559599
Giá lăn bánh (triệu đồng)Hà Nội649693
Hồ Chí Minh629672
Tỉnh lẻ618661

Thông số kỹ thuật

Thông sốHonda CityHonda City TOP
DxRxC (mm)4440 x 1694 x 14774440 x 1694 x 1477
Chiều dài cơ sở (mm)26002600
Chiều rộng cơ sở (mm)14741465
Trọng lượng toàn tải (kg)15301530
Trọng lượng không tải (kg)11121124
Khoảng sáng gầm xe (mm)135135
Khoang chứa đồ536 lít536 lít
Cỡ lốp185/55R16185/55R16
Dung tích thùng nhiên liệu40 lít40 lít
Lazang16 inch16 inch

 Không có quá nhiều sự khác biệt khi thống kê thông số kỹ thuật xe Honda City và City TOP đặc trưng là nhận xét chung được chuyên gia cũng như người mua xe dễ dàng có thể nhận ra được.

Danh sách xe Honda City giá tốt tại Chợ Tốt Xe:

Đã sử dụng
485.000.000 đ
13 phút trước Quận Gò Vấp
Đã sử dụng
530.000.000 đ
29 phút trước Quận Gò Vấp
Đã sử dụng
385.000.000 đ
36 phút trước Quận 6
Đã sử dụng
512.000.000 đ
51 phút trước Quận Tân Phú
Đã sử dụng
505.000.000 đ
2 giờ trước Quận Tân Phú
Đã sử dụng
529.000.000 đ
3 giờ trước Quận 7

Ngoại thất

Vẻ ngoài ấn tượng của Honda City
Vẻ ngoài ấn tượng của Honda City

Sự giống nhau về thông số kỹ thuật Honda City Top và bản City tiêu chuẩn mang đến hình ảnh vẻ ngoài không có quá nhiều điểm khác nhau giữa 2 phương tiện đến người mua xe. Kích thước tổng thể của Honda City và Honda City TOP đạt đến 4.440 x 1.694 x 1.477 mm nên nhìn chung có thể thấy phương tiện gọn gàng, nhỏ nhắn nhưng không hề bị mất cân đối.

Ngoại thất của Honda City TOP ấn tượng hơn bản tiêu chuẩn nhờ sự nâng cấp sử dụng hệ thống chiếu sáng Full LED cho cụm đèn trước, đèn sau, đèn pha còn Honda City thì lại sử dụng bóng chiếu sáng Halogen. Thân phương tiện Honda City và TOP không có quá nhiều khác biệt với điểm nhấn là những đường gân, chi tiết dập vân ấn tượng mang đến hình ảnh thời trang và thể thao.

Thiết kế phần đuôi xe trong đánh giá xe Honda City và phiên bản TOP nổi bật với cụm đèn chiếu sáng hầm hố và được nẹp bằng những thanh được mạ crom sang trọng, sắc sảo. Bên cạnh đó logo của Honda cùng với dòng chữ i-VTEC thể hiện cho động cơ, ăng ten vây cá mập làm nên sự ấn tượng khi quan sát phương tiện từ phía sau.

Nội thất và tiện nghi

Honda City Top và bản tiêu chuẩn không khác nhiều về nội thất
Honda City Top và bản tiêu chuẩn không khác nhiều về nội thất

So sánh Honda City và City Top về đặc điểm nội thất cũng như trang bị tiện nghi trên phương tiện mang đến cảm giác giống nhau ở hầu hết các chi tiết khác nhau. Chỉ có chất liệu bọc ghế, loa, khởi động hệ thống làm lạnh, bọc vô lăng là mang đến sự khác biệt giữa 2 phiên bản; cụ thể như sau:

Thông sốHonda CityHonda City TOP
Chất liệu bọc ghếNỉDa
Chất liệu bọc vô lăngUrethanDa
Điều hòa 2 chiềuĐiều chỉnh tayTự động bằng cảm ứng
Hệ thống lái trợ lực điện
Màn hình6.8 inch6.8 inch
USB
AM/FM
Bluetooth
HDMI, hỗ trợ MP3
Khóa thông minh
Sạc điện
ECON Mode
Loa4 loa8 loa
Đàm thoại rảnh tay

So sánh Honda City và City Top về động cơ, an toàn

Thông sốHonda CityHonda City TOP
Động cơ1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van
Phun xăngPhun xăng điện tử/PGM-FIPhun xăng điện tử/PGM-FI
Dung tích1.497 cc1.497 cc
Hộp sốHộp số vô cấp CVT, i-VtecHộp số vô cấp CVT, i-Vtec
Hệ dẫn độngCầu trướcCầu trước
Công suất cực đại118 mã lực tại 6.600 vòng/phút118 mã lực tại 6.600 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại145Nm ở 4.600 vòng/phút145Nm ở 4.600 vòng/phút
Chế độ láiEconEcon
Tiêu hao nhiên liệu5,0 – 7,97 L/100 km4,86 – 7,59 L/100 km
Camera lùi3 góc quay3 góc quay
G-CON hấp thụ lựcCó Có 
Hệ thống phanh ABS, BA, EBDCó Có 
HASCó Có 
VSA cân bằng điện tửCó Có 
Túi khí26

 Thông qua những thông số được nêu trên chắc chắn bạn sẽ dễ dàng nhận ra được răng Honda City bản Top mang đến chức năng hoàn hảo hơn về khả năng vận hành, khả năng tối ưu nhiên liệu, đảm bảo tính an toàn hơn là Honda City đúng không nào? Cũng vì sự khác biệt này nên Honda City TOP được cung cấp với mức giá nhỉnh hơn bản Honda City.

Động cơ của Honda City Top mang đến sự mạnh mẽ hơn bản tiêu chuẩn
Động cơ của Honda City Top mang đến sự mạnh mẽ hơn bản tiêu chuẩn

Nên mua Honda City hay City TOP?

Nếu ở Honda City bản tiêu chuẩn chắc chắn bạn vẫn được trải nghiệm những cảm giác êm ái, mượt mà như đúng mong đợi của mình. Tuy nhiên bản TOP lại mang đến ấn tượng mạnh mẽ hơn cho người lái xe từ ngoại hình đến những yếu tố bên trong. Chỉ cần đầu tư thêm tầm 40 đến 60 triệu đồng để sở hữu bản TOP thì không lý do gì bạn lại ngần ngại chi tiền để được trải nghiệm cảm giác “siêu thực” trên bản TOP và ngược lại.

Trên đây là  những đánh giá Honda City Top và Honda City, hi vọng sẽ mang đến cho bạn những thông tin cần thiết để bạn quyết định nên mua dòng xe nào. 

Để mua bán xe ô tô Honda City và City TOP giá tốt, chất lượng, giao dịch nhanh chóng, truy cập ngay Chợ Tốt Xe!

Bài viết liên quan

Bình luận

Có thể bạn quan tâm