Close Menu
    • Đăng tin

    Đăng ký để không bỏ lỡ thông tin

    Đăng ký email để Chợ Tốt gửi đến bạn những bài viết mới nhất.

      Kinh Nghiệm XeKinh Nghiệm Xe
      • Trang Chủ
      • Hiểu Về Xe
      • Chọn Xe
      • Tư Vấn
      Đăng tin
      Kinh Nghiệm XeKinh Nghiệm Xe
      Đăng tin
      Hiểu Về Xe
      Tìm hiểu ô tô

      So sánh các phiên bản CRV L, G, E chi tiết nhất

      Xuan HoangBởi Xuan Hoang29/10/2023Cập nhật:29/10/20230 Comments10 phút đọc
      Các phiên bản CRV

      Mục lục

      • Tổng quan các phiên bản CRV
      • So sánh giá bán các phiên bản CRV 2023
      • So sánh ngoại thất CRV các phiên bản 
      • So sánh nội thất CRV các phiên bản 
      • Đánh giá tiện nghi của các phiên bản Honda CR-V 
      • Động cơ vận hành của các phiên bản Honda CR-V 
      • Tính năng an toàn của các phiên bản Honda CR-V 
      • Tổng kết 

      Honda CRV là một trong những dòng xe nổi tiếng về sự bền bỉ, tiết kiệm được chi phí đáng kể khi sử dụng. Xe được bán tại thị trường Việt Nam vào năm 2008, nhanh chóng trở thành một trong những dòng xe đứng đầu về mặt doanh thu.

      Vậy dòng xe sau Honda CRV có bao nhiêu phiên bản? Bài viết sau đây sẽ giúp cho bạn biết được những đặc điểm của các phiên bản CRV để chọn ra được phiên bản phù hợp nhất.

      Tổng quan các phiên bản CRV

      Honda CRV là dòng xe có kiểu dáng SUV, có thiết kế nhỏ gọn và động cơ bền bỉ. Xe không chỉ được đánh giá cao bởi thiết kế bên ngoài mạnh mẽ, mà còn được nhiều người yêu thích bởi nội thất cao cấp.

      Xe có 4 phiên bản như sau:

      • CR-V 1.5G, có các màu: Trắng, Xanh, Đen, Bạc, Titan, Đỏ 
      • CR-V 1.5L, có các màu: Trắng, Titan, Bạc, Xanh, Đen, Đỏ
      • CR-V LSE có duy nhất 1 màu đen
      • CR-V E, có các màu: Xanh, Đen, Trắng, Bạc, Titan, Đỏ

      Bạn có thể tham khảo giá niêm yết của các phiên bản CRV như sau:

      Phiên bảnGiá bán
      CR-V 1.5G (Đỏ cá tính)1,053,000,000
      CR-V E998,000,000
      CR-V 1.5L (Đỏ cá tính)1,123,000,000
      CR-V 1.5G (Trắng, Xanh, Đen, Bạc, Titan)1,048,000,000
      CR-V 1.5L (Trắng, Titan, Bạc, Xanh, Đen)1,118,000,000
      CR-V LSE1,138,000,000

      Lưu ý rằng mức giá niêm yết chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết rõ hơn về mức giá này thì bạn nên liên hệ đến đơn vị bạn muốn mua xe để được tư vấn chi tiết.

      So sánh giá bán các phiên bản CRV 2023

      Bạn giáp bên trên chính là giá niêm yết của các phiên bản HondaHonda CRV. Khi bạn đi mua xe thì số tiền bạn chi trả sẽ không phải là giá niêm yết mà là giá bán. 

      Nếu như giá niêm yết là mức giá cố định thì giá bán sẽ thay đổi tùy theo từng đơn vị cung cấp xe. Bạn có thể tham khảo giá bán các phiên bản CRV 2023 như sau:

      Phiên bảnGiá niêm yết của phiên bản màu đỏ (Triệu đồng)Giá niêm yết (Triệu đồng)
      Honda CR-V LSEKhông áp dụng1.138
      Honda CR-V 1.5 EKhông áp dụng998
      Honda CR-V 1.5 G1.0531.048
      Honda CR-V 1.5 L1.1231.118

      So sánh ngoại thất CRV các phiên bản 

      Nhằm giúp người mua có thể chọn ra được chiếc xe phù hợp với nhu cầu của mình, chúng tôi đã tổng kết lại những điểm khác biệt của các phiên bản. Bạn có thể tham khảo bảng so sánh các phiên bản CRV về mặt ngoại thất:

      HONDA CR-V 2023L/LSEEG
      Trọng lượng – Kích thước xe
      Dài x Cao x Rộng (mm)4.623 x 1.679 x 1.855
      Khoảng sáng gầm (mm)198
      Chiều dài cơ sở (mm)2.660
      Dung tích bình nhiên liệu (L)5757
      Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5.9
      Ngoại thất xe
      Đèn LED chạy ban ngàyCóCóCó
      Cụm đèn trướcLEDHalogenLED
      Tự động tắt/bật theo cảm biến ánh sángCóCóCó
      Tự động tắt theo thời gianCóCóCó
      Tự động điều chỉnh góc sángCóKhôngCó
      Tự động tắt theo thời gianCóCóCó
      Đèn LED hậuCóCóCó
      Đèn sương mù LEDDải đènBóng trònBóng tròn
      Cảm biến gạt mưa tự độngCóKhôngKhông
      Đèn phanh treo caoCóCóCó
      Tấm chắn bùnCóCóCó
      Gương chiếu hậu gập điện, tích hợp đèn LED báo rẽCóCóCó
      Thanh gạt nước phía sauCóCóCó
      Ăng-ten vây cá mậpCóCóCó
      Mâm/lốp xeHợp kim 18”, 235/60R18
      Chụp ống xả kép, mạ chromeCóCóCó

      Trong lần thay đổi đợt này thì các phiên bản CRV vẫn giữ nguyên được kích thước như bảng tiền nhiệm. Bạn có thể phân biệt các dòng xe dựa trên một số chi tiết khác nhau ở phần đầu xe.

      Khi so sánh CRV bản e và g thì bạn sẽ thấy được bản E sử dụng đèn pha Halogen, còn bản G và phiên bản còn lại sẽ dùng bóng full LED. Các phiên bản cao cấp còn có tính năng tự động điều chỉnh góc sáng để hỗ trợ chiếu sáng tối đa.

      Hệ thống đèn pha Halogen
      Bản E sử dụng hệ thống đèn pha Halogen

      So sánh nội thất CRV các phiên bản 

      Bên cạnh ngoại thất thì nội thất là yếu tố mà nhiều bạn quan tâm khi xem xét mua xe. Nếu như bạn đang phân vân không biết lựa chọn dòng xe nào thì có thể tham khảo bảng so sánh nội thất các phiên bản CRV dưới đây:

      HONDA CR-V 2023L/LSEEG
      Vô lăng điều chỉnh 4 hướngCóCóCó
      Chất liệu vô lăngDaDaDa
      Lẫy chuyển sốCóKhông Có
      Vô lăng tích hợp với các nút bấm chức năngCóCóCó
      Chất liệu ghếDa (màu đen)Da (màu be)Da (màu đen)
      Trang trí taploỐp vân gỗỐp nhựa màu kim loạiỐp vân gỗ
      Bơm lưng ghế lái 4 hướngCóCóCó
      Ghế lái chỉnh điện 8 hướngCóCóCó
      Hộc đồ khu vực khoang láiCóCóCó
      Hàng ghế thứ 2 gập 60:40CóCóCó
      Bệ tỳ tay trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồCóCóCó
      Bệ tỳ tay hàng ghế sau tích hợp khay đựng cốcCóCóCó
      Hàng ghế thứ 3 gập 50:50, có thể gập phẳng hoàn toànCóCóCó
      Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sauCóCóCó
      Đồng hồ lái kỹ thuật sốCóCóCó
      Hộc đựng kính mắtCóCóCó

      Sự khác biệt bên trong nội thất giữa các phiên bản không quá nhiều. Các phiên bản cao cấp đều dùng da màu đen, riêng bản E sẽ dùng da màu be bọc ghế. 

      Ghế bọc màu be
      Phiên bản tiêu chuẩn sử dụng ghế bọc màu be

      Khi so sánh CRV bản g và l sẽ không có sự khác biệt taplo. Riêng bản E dùng ốp nhựa kim loại để ốp lên taplo. Những phiên bản cao cấp sẽ mang lại cảm giác sang trọng hơn so với việc sử dụng ốp kim loại.

      Tất cả những phiên bản đều có trang bị vô lăng điều chỉnh được 4 hướng, cụm đồng hồ kỹ thuật số, hộc đồ khu vực khoang lái, ghế lái chỉnh điện 8 hướng,… 

      Đánh giá tiện nghi của các phiên bản Honda CR-V 

      Một tiêu chí quan trọng khi chọn xe ô tô chính là tiện nghi. Các chức năng này sẽ giúp bảo vệ người dùng đồng thời tăng tính tiện nghi cho xe. Bạn có thể tham khảo bảng đánh giá tiện nghi của các phiên bản CRV sau đây:

      HONDA CR-V 2023EL/LSEG
      Màn hình giải trí trung tâm5 inchCảm ứng 7 inch, công nghệ IPSCảm ứng 7 inch, công nghệ IPS
      Hệ thống âm thanh4 loa8 loa8 loa
      Kết nối điện thoại thông minh, cho phép gọi điện, sử dụng bản đồ, nhắn tin, ra lệnh bằng giọng nóiKhôngCóCó
      Kết nối Wifi và lướt webKhôngCóCó
      Quay số nhanh bằng giọng nóiKhôngCóCó
      Kết nối Bluetooth, đài AM/FMCóCóCó
      Kết nối AUXCóKhôngKhông
      Hệ thống điều hòa tự động1 vùng2 vùng2 vùng
      Kết nối USB1 cổng2 cổng2 cổng
      Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm, chống kẹt ghế láiCóCóCó
      Cửa gió 2 hàng ghế sauCóCóCó
      Cổng sạc USB2555
      Đèn LED đọc bản đồ cho hàng các hàng ghếCóCóCó
      Đèn cốpCóCóCó
      Gương trang điểm cho hàng ghế trướcCóCóCó
      Sạc không dâyKhôngCóKhông
      Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự độngKhôngCóKhông
      Khởi động bằng nút bấmCóCóCó
      Cửa sổ trời toàn cảnh panoramaKhôngCóKhông
      Móc ghế trẻ em ISOFIXCóCóCó
      Tay nắm cửa phía trước đóng/mở cảm biếnCóCóCó
      Phanh tay điện tử và Auto HoldCóCóCó
      Cốp chỉnh điện, mở cốp rảnh tayKhôngCóKhông
      Chìa khóa thông minhCóCóCó

      Ở phiên bản Honda CRV tiêu chuẩn, vẫn sử dụng màn hình 5 inch và hệ thống 4 loa. Riêng các phiên bản cao cấp sẽ sở hữu màn hình 7 inch kết hợp công nghệ IPS và dàn âm thanh 8 loa, mang đến âm thanh sống động. 

      Đối với bản tiêu chuẩn, được trang bị hệ thống kết nối AUX, trong khi với những phiên bản cao cấp sẽ cho phép nghe nhạc, nhắn tin, gọi điện, sử dụng bản đồ,… Tất cả phiên bản đều được trang bị cửa gió điều hòa để mang lại cảm giác mát mẻ cho tất cả hành khách.

      Động cơ vận hành của các phiên bản Honda CR-V 

      Động cơ vận hành chính là tiêu chí để người mua đánh giá xem khả năng vận hành của xe. Bạn có thể tham khảo thông tin So sánh về động cơ vận hành của các phiên bản CRV như sau:

      HONDA CR-V 2023EL/LSEG
      Công suất tối đa (hp @ rpm)188 @ 5.600
      Loại động cơ1.5L DOHC VTEC TURBO 4 xi-lanh, 16 van
      Hộp sốCVTCVT
      Phanh trước – sauĐĩa – Đĩa
      Hệ thống treo trước – sauMacPherson – Liên kết đa điểm
      Van bướm ga điều chỉnh điện tửCóCóCó
      Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển độngCóCóCó
      Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)CóCóCó
      Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)CóCóCó
      Chế độ lái thể thaoKhôngCóCó
      Cruise ControlCóCóCó

      Tất cả phiên bản đều sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT, 188 mã lực và có mô men xoắn cực đại 240Nm, trong đó vòng tua là 2.000 – 5.000 vòng/ phút. Điều này sẽ giúp xe vận hành êm ái hơn và hạn chế được tình trạng bị khó chịu khi di chuyển trên đường gồ ghề.

      Tính năng an toàn của các phiên bản Honda CR-V 

      Tính năng an toàn của xe sẽ giúp bảo vệ bạn khỏi những tổn thương, giúp người lái xe an tâm hơn khi di chuyển. Bảng thông số về tính năng an toàn của Honda CRV như sau:

      HONDA CR-V 2023GL/LSEE
      Hệ thống chống bó cứng phanhCóCóCó
      Số túi khí464
      Phân phối lực phanh điện tửCóCóCó
      Hỗ trợ phanh khẩn cấpCóCóCó
      Kiểm soát lực kéoCóCóCó
      Cân bằng điện tửCóCóCó
      Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủCóCóCó
      Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ độngCóCóCó
      Hỗ trợ khởi hành ngang dốcCóCóCó
      Camera lùiCóCóCó
      Đèn báo phanh khẩn cấpCóCóCó
      Chức năng khóa cửa tự độngCóCóCó
      Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến CóCóCó
      Hệ thống báo động và mã hóa động cơ ImmobilizerCóCóCó
      Cảm biến lùiKhôngHiển thị bằng hình ảnh và âm thanhKhông
      Camera hỗ trợ quan sát làn đườngCóCóKhông

      Các phiên bản CRV đều được trang bị túi khí: Phiên bản tiêu chuẩn có 4 túi khí và phiên bản LSE, L sẽ có 6 túi khí. Trừ phiên bản tiêu chuẩn thì những phiên bản còn lại đều có lắp thêm camera để quan sát làn đường. 

      Tổng kết 

      Hy vọng rằng với những thông tin trên sẽ giúp cho bạn hiểu thêm về các phiên bản CRV 2023. Nếu như bạn muốn tìm một trang web chuyên cung cấp các thông tin về xe để tham khảo về thông số và mua xe thì Chợ Tốt Xe là lựa chọn phù hợp.

      Chợ Tốt xe được xem là cầu nối kết nối giữa người bán và người mua dễ dàng. Giao diện của trang web được các chuyên gia thiết kế nên dễ dàng thao tác, giúp bạn dễ tìm và dễ mua sản phẩm. 

      Chợ Tốt Xe cam kết với khách hàng:

      • Tất cả những tin đăng bán trên website đều đúng với tình trạng thực tế của xe ngoài đời 
      • Xe sẽ không gặp bất kỳ vấn đề pháp lý nào trong quá trình sang tên 
      • Nếu có bất kỳ khiếu nại nào từ người mua thì chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết 
      • Cửa hàng của đối tác đã được xác nhận có giấy phép kinh doanh hợp pháp
      Honda CR V
      Xuan Hoang
      Xuan Hoang

      Bài viết liên quan

      Xe Evo200 Lite sạc bao lâu thì đầy? Tất tần tật về pin và sạc

      17/12/2025

      Review xe máy điện Evo200 Lite đi đường xấu phản ứng ra sao?

      17/12/2025

      Pin xe Evo200 Lite: Soi công nghệ LFP, chuẩn chống nước IP67

      17/12/2025

      So sánh Evo200 và Evo200 Lite chi tiết: Đâu là chân ái?

      17/12/2025

      5 ưu nhược điểm VinFast Evo200 Lite: Đánh giá thực tế

      17/12/2025

      Feliz Neo đi được bao nhiêu km? Giải mã xe quốc dân của Gen Z

      16/12/2025

      Bình luận

      Bài viết liên quan

      Xe Evo200 Lite sạc bao lâu thì đầy? Tất tần tật về pin và sạc

      17/12/2025

      Review xe máy điện Evo200 Lite đi đường xấu phản ứng ra sao?

      17/12/2025

      Pin xe Evo200 Lite: Soi công nghệ LFP, chuẩn chống nước IP67

      17/12/2025

      So sánh Evo200 và Evo200 Lite chi tiết: Đâu là chân ái?

      17/12/2025

      Tải ứng dụng Chợ Tốt

      QR tải ứng dụng


      Tải trên App Store


      Tải trên Google Play

      Hỗ trợ khách hàng

      • Trung tâm trợ giúp
      • An toàn mua bán
      • Quy định cần biết
      • Quy chế quyền riêng tư
      • Liên hệ hỗ trợ

      Về Chợ Tốt

      • Giới thiệu
      • Tuyển dụng
      • Truyền thông
      • Blog

      Liên kết


      LinkedIn


      YouTube


      Facebook

      Email: [email protected]

      CSKH: 19003003 (1.000đ/phút)

      Địa chỉ: Tầng 18, Tòa nhà UOA, Số 6 đường Tân Trào, Phường Tân Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.


      Chứng nhận

      CÔNG TY TNHH CHỢ TỐT – Người đại diện theo pháp luật: Nguyễn Trọng Tấn; GPDKKD: 0312120782 do sở KH & ĐT TP.HCM cấp ngày 11/01/2013;

      GPMXH: 17/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 09/07/2024 – Chịu trách nhiệm nội dung: Trần Hoàng Ly. Chính sách sử dụng

      Địa chỉ: Tầng 18, Toà nhà UOA, Số 6 đường Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam;
      Email: [email protected] – Tổng đài CSKH: 19003003 (1.000đ/phút)

      Gõ từ khóa ở trên và nhấn Enter để tìm kiếm. Nhấn Esc để hủy.

      Chia sẻ với: