Mục lục
Honda CRV là một trong những dòng xe nổi tiếng về sự bền bỉ, tiết kiệm được chi phí đáng kể khi sử dụng. Xe được bán tại thị trường Việt Nam vào năm 2008, nhanh chóng trở thành một trong những dòng xe đứng đầu về mặt doanh thu.
Vậy dòng xe sau Honda CRV có bao nhiêu phiên bản? Bài viết sau đây sẽ giúp cho bạn biết được những đặc điểm của các phiên bản CRV để chọn ra được phiên bản phù hợp nhất.
Honda CRV là dòng xe có kiểu dáng SUV, có thiết kế nhỏ gọn và động cơ bền bỉ. Xe không chỉ được đánh giá cao bởi thiết kế bên ngoài mạnh mẽ, mà còn được nhiều người yêu thích bởi nội thất cao cấp.
Xe có 4 phiên bản như sau:
Bạn có thể tham khảo giá niêm yết của các phiên bản CRV như sau:
Phiên bản | Giá bán |
CR-V 1.5G (Đỏ cá tính) | 1,053,000,000 |
CR-V E | 998,000,000 |
CR-V 1.5L (Đỏ cá tính) | 1,123,000,000 |
CR-V 1.5G (Trắng, Xanh, Đen, Bạc, Titan) | 1,048,000,000 |
CR-V 1.5L (Trắng, Titan, Bạc, Xanh, Đen) | 1,118,000,000 |
CR-V LSE | 1,138,000,000 |
Lưu ý rằng mức giá niêm yết chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết rõ hơn về mức giá này thì bạn nên liên hệ đến đơn vị bạn muốn mua xe để được tư vấn chi tiết.
Bạn giáp bên trên chính là giá niêm yết của các phiên bản HondaHonda CRV. Khi bạn đi mua xe thì số tiền bạn chi trả sẽ không phải là giá niêm yết mà là giá bán.
Nếu như giá niêm yết là mức giá cố định thì giá bán sẽ thay đổi tùy theo từng đơn vị cung cấp xe. Bạn có thể tham khảo giá bán các phiên bản CRV 2023 như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết của phiên bản màu đỏ (Triệu đồng) | Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Honda CR-V LSE | Không áp dụng | 1.138 |
Honda CR-V 1.5 E | Không áp dụng | 998 |
Honda CR-V 1.5 G | 1.053 | 1.048 |
Honda CR-V 1.5 L | 1.123 | 1.118 |
Nhằm giúp người mua có thể chọn ra được chiếc xe phù hợp với nhu cầu của mình, chúng tôi đã tổng kết lại những điểm khác biệt của các phiên bản. Bạn có thể tham khảo bảng so sánh các phiên bản CRV về mặt ngoại thất:
HONDA CR-V 2023 | L/LSE | E | G |
Trọng lượng – Kích thước xe | |||
Dài x Cao x Rộng (mm) | 4.623 x 1.679 x 1.855 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 198 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 5757 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.9 | ||
Ngoại thất xe | |||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có | Có |
Cụm đèn trước | LED | Halogen | LED |
Tự động tắt/bật theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc sáng | Có | Không | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Đèn LED hậu | Có | Có | Có |
Đèn sương mù LED | Dải đèn | Bóng tròn | Bóng tròn |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | Không | Không |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có |
Tấm chắn bùn | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu gập điện, tích hợp đèn LED báo rẽ | Có | Có | Có |
Thanh gạt nước phía sau | Có | Có | Có |
Ăng-ten vây cá mập | Có | Có | Có |
Mâm/lốp xe | Hợp kim 18”, 235/60R18 | ||
Chụp ống xả kép, mạ chrome | Có | Có | Có |
Trong lần thay đổi đợt này thì các phiên bản CRV vẫn giữ nguyên được kích thước như bảng tiền nhiệm. Bạn có thể phân biệt các dòng xe dựa trên một số chi tiết khác nhau ở phần đầu xe.
Khi so sánh CRV bản e và g thì bạn sẽ thấy được bản E sử dụng đèn pha Halogen, còn bản G và phiên bản còn lại sẽ dùng bóng full LED. Các phiên bản cao cấp còn có tính năng tự động điều chỉnh góc sáng để hỗ trợ chiếu sáng tối đa.
Bên cạnh ngoại thất thì nội thất là yếu tố mà nhiều bạn quan tâm khi xem xét mua xe. Nếu như bạn đang phân vân không biết lựa chọn dòng xe nào thì có thể tham khảo bảng so sánh nội thất các phiên bản CRV dưới đây:
HONDA CR-V 2023 | L/LSE | E | G |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Chất liệu vô lăng | Da | Da | Da |
Lẫy chuyển số | Có | Không | Có |
Vô lăng tích hợp với các nút bấm chức năng | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da (màu đen) | Da (màu be) | Da (màu đen) |
Trang trí taplo | Ốp vân gỗ | Ốp nhựa màu kim loại | Ốp vân gỗ |
Bơm lưng ghế lái 4 hướng | Có | Có | Có |
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Có | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ 2 gập 60:40 | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay hàng ghế sau tích hợp khay đựng cốc | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ 3 gập 50:50, có thể gập phẳng hoàn toàn | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Đồng hồ lái kỹ thuật số | Có | Có | Có |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có |
Sự khác biệt bên trong nội thất giữa các phiên bản không quá nhiều. Các phiên bản cao cấp đều dùng da màu đen, riêng bản E sẽ dùng da màu be bọc ghế.
Khi so sánh CRV bản g và l sẽ không có sự khác biệt taplo. Riêng bản E dùng ốp nhựa kim loại để ốp lên taplo. Những phiên bản cao cấp sẽ mang lại cảm giác sang trọng hơn so với việc sử dụng ốp kim loại.
Tất cả những phiên bản đều có trang bị vô lăng điều chỉnh được 4 hướng, cụm đồng hồ kỹ thuật số, hộc đồ khu vực khoang lái, ghế lái chỉnh điện 8 hướng,…
Một tiêu chí quan trọng khi chọn xe ô tô chính là tiện nghi. Các chức năng này sẽ giúp bảo vệ người dùng đồng thời tăng tính tiện nghi cho xe. Bạn có thể tham khảo bảng đánh giá tiện nghi của các phiên bản CRV sau đây:
HONDA CR-V 2023 | E | L/LSE | G |
Màn hình giải trí trung tâm | 5 inch | Cảm ứng 7 inch, công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch, công nghệ IPS |
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 8 loa | 8 loa |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép gọi điện, sử dụng bản đồ, nhắn tin, ra lệnh bằng giọng nói | Không | Có | Có |
Kết nối Wifi và lướt web | Không | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth, đài AM/FM | Có | Có | Có |
Kết nối AUX | Có | Không | Không |
Hệ thống điều hòa tự động | 1 vùng | 2 vùng | 2 vùng |
Kết nối USB | 1 cổng | 2 cổng | 2 cổng |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm, chống kẹt ghế lái | Có | Có | Có |
Cửa gió 2 hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB | 2 | 5 | 55 |
Đèn LED đọc bản đồ cho hàng các hàng ghế | Có | Có | Có |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Có | Không |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Không | Có | Không |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh panorama | Không | Có | Không |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở cảm biến | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử và Auto Hold | Có | Có | Có |
Cốp chỉnh điện, mở cốp rảnh tay | Không | Có | Không |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Ở phiên bản Honda CRV tiêu chuẩn, vẫn sử dụng màn hình 5 inch và hệ thống 4 loa. Riêng các phiên bản cao cấp sẽ sở hữu màn hình 7 inch kết hợp công nghệ IPS và dàn âm thanh 8 loa, mang đến âm thanh sống động.
Đối với bản tiêu chuẩn, được trang bị hệ thống kết nối AUX, trong khi với những phiên bản cao cấp sẽ cho phép nghe nhạc, nhắn tin, gọi điện, sử dụng bản đồ,… Tất cả phiên bản đều được trang bị cửa gió điều hòa để mang lại cảm giác mát mẻ cho tất cả hành khách.
Động cơ vận hành chính là tiêu chí để người mua đánh giá xem khả năng vận hành của xe. Bạn có thể tham khảo thông tin So sánh về động cơ vận hành của các phiên bản CRV như sau:
HONDA CR-V 2023 | E | L/LSE | G |
Công suất tối đa (hp @ rpm) | 188 @ 5.600 | ||
Loại động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO 4 xi-lanh, 16 van | ||
Hộp số | CVTCVT | ||
Phanh trước – sau | Đĩa – Đĩa | ||
Hệ thống treo trước – sau | MacPherson – Liên kết đa điểm | ||
Van bướm ga điều chỉnh điện tử | Có | Có | Có |
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động | Có | Có | Có |
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao | Không | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Tất cả phiên bản đều sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT, 188 mã lực và có mô men xoắn cực đại 240Nm, trong đó vòng tua là 2.000 – 5.000 vòng/ phút. Điều này sẽ giúp xe vận hành êm ái hơn và hạn chế được tình trạng bị khó chịu khi di chuyển trên đường gồ ghề.
Tính năng an toàn của xe sẽ giúp bảo vệ bạn khỏi những tổn thương, giúp người lái xe an tâm hơn khi di chuyển. Bảng thông số về tính năng an toàn của Honda CRV như sau:
HONDA CR-V 2023 | G | L/LSE | E |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có |
Số túi khí | 4 | 6 | 4 |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có |
Hệ thống báo động và mã hóa động cơ Immobilizer | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Hiển thị bằng hình ảnh và âm thanh | Không |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường | Có | Có | Không |
Các phiên bản CRV đều được trang bị túi khí: Phiên bản tiêu chuẩn có 4 túi khí và phiên bản LSE, L sẽ có 6 túi khí. Trừ phiên bản tiêu chuẩn thì những phiên bản còn lại đều có lắp thêm camera để quan sát làn đường.
Hy vọng rằng với những thông tin trên sẽ giúp cho bạn hiểu thêm về các phiên bản CRV 2023. Nếu như bạn muốn tìm một trang web chuyên cung cấp các thông tin về xe để tham khảo về thông số và mua xe thì Chợ Tốt Xe là lựa chọn phù hợp.
Chợ Tốt xe được xem là cầu nối kết nối giữa người bán và người mua dễ dàng. Giao diện của trang web được các chuyên gia thiết kế nên dễ dàng thao tác, giúp bạn dễ tìm và dễ mua sản phẩm.
Chợ Tốt Xe cam kết với khách hàng: