Close Menu
    • Đăng tin

    Đăng ký để không bỏ lỡ thông tin

    Đăng ký email để Chợ Tốt gửi đến bạn những bài viết mới nhất.

      Kinh Nghiệm XeKinh Nghiệm Xe
      • Trang Chủ
      • Hiểu Về Xe
      • Chọn Xe
      • Tư Vấn
      Đăng tin
      Kinh Nghiệm XeKinh Nghiệm Xe
      Đăng tin
      Bài viết nổi bật
      Bài viết nổi bật

      Cách đọc hiểu thông số lốp xe máy chi tiết và đơn giản

      Xuan HoangBởi Xuan Hoang06/02/20230 Comments10 phút đọc
      thông số lốp xe máy thumbnail

      Mục lục

      • Ý nghĩa thông số trên lốp xe máy
      • Ký hiệu thông số lốp xe máy 
        • Thông tin về nhà sản xuất
        • Kích thước lốp
        • Tốc độ di chuyển tối đa
        • Tải trọng cho phép
        • Loại lốp có săm hay không săm
        • Thời gian sản xuất
        • Cấu trúc lốp
        • Các kí hiệu khác
      • Cách đọc thông số lốp xe máy
        • Ký hiệu theo độ bẹt
        • Ký hiệu theo thông số chính
      • Lựa chọn sai kích thước lốp xe máy có hại như thế nào? 
      • Kết luận

      Mỗi dòng xe máy sẽ có có một loại lốp xe chuyên biệt phù hợp với khả năng sử dụng và đi kèm với đó luôn là những thông số lốp xe máy cụ thể để người dùng có thể phân biệt.

      Mặc dù các loại lốp không quá khác biệt với nhau, tuy nhiên sự tương thích là điều quan trọng trong việc vận hành. 

      Là một người yêu xe và luôn tìm hiểu về phụ kiện cho chiếc chiến mã của mình, bạn hãy cùng Chợ Tốt Xe tìm hiểu về thông số lốp xe máy qua bài viết dưới đây.

      Ý nghĩa thông số trên lốp xe máy

      Thông số trên lốp xe máy là những con số được ghi lại trên bề mặt lốp xe. Cách đọc thông số lốp xe máy không quá khó.

      Những con số này cho bạn biết được những thông tin quan trọng về đơn vị sản xuất lốp xe, ngày tháng sản xuất, kích thước của lốp xe, tải trọng của lốp và tốc độ tối đa cho phép khi xe di chuyển.

      ý nghĩa thông số lốp xe máy
      Thông số trên lốp xe giúp bạn lựa chọn được chiếc lốp phù hợp

      Dựa vào các thông số trên lốp xe máy bạn có thể lựa chọn được cho “người vợ hai khó tính” của mình một chiếc lốp phù hợp sau một thời gian dài sử dụng hoặc gặp hư hỏng. Vậy chi tiết các thông số đó được thể hiện như nào? Cùng tìm hiểu thêm dưới đây!

      Ký hiệu thông số lốp xe máy 

      Có nhiều thông số trên lốp xe máy và để chọn được cho chiếc xe của mình một chiếc lốp phù hợp bạn cần đọc được và hiểu những ký hiệu được in trên lốp xe.

      ký hiệu thông số lốp xe máy
      Các ký hiệu thông số lốp xe máy

      Thông tin về nhà sản xuất

      Các nhà sản xuất luôn ưu tiên để tên của nhãn hiệu mình bên ngoài vỏ lốp xe và có ký hiệu lớn khá dễ dàng để có thể nhìn thấy. Vậy nên, đây là thông tin nổi bật nhất bên ngoài lốp xe của bạn.

      Ngoài tên của nhãn hiệu thì bạn có thể lựa chọn nhà sản xuất thông qua logo, ký hiệu hoặc dòng vỏ xe. Nhờ vậy mà người dùng có thể dễ dàng lựa chọn được những nhãn hiệu phù hợp với chiếc xe và nhu cầu sử dụng của mình.

      Kích thước lốp

      Thông số quan trọng nhất trong các thông số của lốp xe là kích thước lốp. Nếu muốn lựa chọn lốp xe phù hợp thì bạn bắt buộc phải hiểu được thông số này. 

      Kích thước lốp xe thường được ghi bằng 3 nhóm ký tự: Chữ, số và được ngăn cách bởi “/” hoặc “-”.

      Các nhà sản xuất khác nhau sẽ có cách ghi thông số lốp xe máy khác nhau, tuy khác về kích cỡ và cách ghi thông số nhưng chung quy lại sẽ đều mang một ý nghĩa giống nhau:

      • Thông số đầu tiên: Chỉ độ rộng của lốp xe – Đơn vị tính (mm)
      • Thông số thứ hai: Chỉ chiều cao của lốp xe và được tính bằng tỉ lệ % so với chiều rộng – Đơn vị tính (mm)
      • Thông số thứ ba: Chỉ đường kính của vành xe – Đơn vị tính (inch)

      Tốc độ di chuyển tối đa

      Thông số chỉ tốc độ di chuyển vô cùng quan trọng, đặc biệt là với những dòng xe phân khối lớn hoặc đối với những người sử dụng xe với tốc độ di chuyển cao.

      Nó được ký hiệu bằng nhiều chữ cái khác nhau như: L, M, N, M, P, Q … và tương ứng với nó là các mốc tốc độ theo bảng dưới đây:

      Biểu tượng vận tốcTốc độ tối đa (km/h)Tốc độ tối đa (Dặm/giờ hay mph)
      L12074
      M13081 
      N14087 
      P15093 
      Q16099 
      R170105
      S 180112
      T190118
      U200124
      H210130
      V240149
      W270168
      Y300186
      Bảng thông số tốc độ di chuyển của lốp xe

      Tải trọng cho phép

      Không kém gì thông số biểu thị tốc độ, tải trọng cho phép là thông số được rất nhiều người quan tâm. Thông số tải trọng được tính bằng đơn vị KG hoặc Pound tùy thuộc vào từng nhà sản xuất.

      Thông số tải trọng thường được đặt cạnh thông số áp suất lốp. Khả năng tải trọng của chiếc xe dựa trên tải trọng của mỗi bánh và được trình bày theo bảng dưới đây:

      Chỉ sốKgChỉ sốKgChỉ sốKgChỉ sốKg
      0452182.54215063272
      146.222854315564279
      247.52387.54416065289
      348.724904516566299
      4502592.54617067307
      551.526954717068314
      6532797.54817569324
      754.5281004918070335
      856291035019071345
      958301065119572355
      1060311095220073365
      1161.5321125320674375
      1263331155421275387
      1365341175521876400
      1467351215622477412
      1569361255723078425
      1671371285823679437
      1773381325924380450
      1875391366025081462
      1977.5401406125782475
      2080411456226583487
      Bảng ký hiệu tải trọng cho lốp xe 

      Loại lốp có săm hay không săm

      Trọng lượng và tốc độ của xe phụ thuộc rất nhiều vào chất lượng của vỏ. Theo phân tích từ Chợ Tốt Xe thì những chiếc lốp có vỏ săm sẽ làm việc không hiệu quả trên vành không săm.

      Trong khi đó, vỏ lốp không săm lại có khả năng làm việc tốt trên những chiếc vành có săm. Đây là một trong những ưu điểm của dòng vỏ lốp không săm.

      Tốc độ khi di chuyển mang ý nghĩa quan trọng tới sự an toàn của người điều khiển, và được ký hiệu bằng các chữ cái với tốc độ đi kiềm dưới đây: 

      • L: 120 km/h (74 mph)
      • M: 130 km/h (81 mph)
      • N: 140 km/h (87 mph)
      • P: 150 km/h (93 mph)
      • Q: 160 km/h (99 mph)
      • R: 170 km/h (105 mph)
      • S: 180 km/h (112 mph)
      • T: 190 km/h (118 mph)
      • U: 200km/h (124 mph)
      • H: 210 km/h (130 mph)
      • V: 240 km/h (149 mph)
      • W: 270 km/h (168 mph)
      • Y: 300 km/h (186 mph)
      • Z: trên 240 km/h (149 mph).

      Vỏ lốp xe có săm được các công ty sản xuất in ký hiệu TT (Tube Type) ngay trên bề mặt lốp, nhờ vậy mà người dùng có thể dễ dàng phân biệt.

      Thời gian sản xuất

      Một thông số đáng quan tâm nữa là thông số ngày sản xuất của lốp xe máy. Nếu bạn để ý có thể thấy dãy 4 chữ số đằng sau DOT.

      Hai chữ số đầu thể hiện tuần sản xuất của những chiếc lốp xe và hai chữ số phía sau chính là năm sản xuất.

      thông số lốp xe máy thời gian sản xuất
      Cách xem thời gian sản xuất của lốp xe máy

      Cấu trúc lốp

      Lốp xe có cấu tạo không quá khác nhau và cấu trúc lốp xe có 2 loại chính đó là Radial (R) hoặc Belted (B). Trong đó, lốp xe có ký hiệu (R) là lốp có các lớp bố đặt ngang. Còn với ký hiệu (B) là vỏ có các lớp bố được đặt dọc hoặc chéo (Belt Ply, Bias Ply).

      Các kí hiệu khác

      Ngoài ra còn có một số ký hiệu khác để chỉ thông số lốp xe như:

      • WW: Lốp xe trắng
      • TL: Lốp xe không săm
      • M/C: Chỉ dùng cho xe máy…

      Cách đọc thông số lốp xe máy

      cách đọc thông số lốp xe máy
      Đọc thông số trên lốp xe máy theo những cách nào?

      🏍 Chợ Tốt Xe Mua Bán Xe Máy Cũ ✓ Giá Rẻ ✓ Chất Lượng Tốt ✓ Uy Tín

      #AIR_125cc_2014 Fi  máy xe zin 100% MỚI  KENG
      #AIR_125cc_2014 Fi máy xe zin 100% MỚI KENG
      Đã sử dụng
      26.800.000 đ
      31 giây trước Quận 11
      #pcx biển tp chính chủ có bán góp
      #pcx biển tp chính chủ có bán góp
      Đã sử dụng
      20.800.000 đ
      46 giây trước Thành phố Thủ Đức
      Cầm đồ thanh lý Vespa LX 125 2013 BS:59C1-22942
      Cầm đồ thanh lý Vespa LX 125 2013 BS:59C1-22942
      Đã sử dụng
      9.900.000 đ
      1 phút trước Quận 8
      Exciter 155 đời 2021 Chính Chủ
      Exciter 155 đời 2021 Chính Chủ
      Đã sử dụng
      26.800.000 đ
      2 phút trước Thành phố Thủ Đức
      ❤️Honda SH 160 2024 3389Km, Biể Vip 99699
      ❤️Honda SH 160 2024 3389Km, Biể Vip 99699
      Đã sử dụng
      138.000.000 đ
      2 phút trước Quận 8
      Xem nhiều hơn tại Chợ Tốt

      Ký hiệu theo độ bẹt

      Để dễ hiểu hơn, bạn hãy tham khảo một thông số lốp xe sau: 110/80 – 18M/C 48P.

      Cách đọc thông số lốp xe máy theo độ bẹt như sau:

      • Chữ số 110: Đây chính là bề rộng của vỏ lốp xe máy (đơn vị tính: mm).
      • Chữ số 80: Là số phần trăm chiều cao của vỏ lốp xe so với bề rộng của vỏ (đơn vị tính: mm). Trong ví dụ này chiều cao của vỏ là: 110 x 80% = 88mm.
      • Chữ số 18: Đường kính của vành xe (đơn vị tính: inches).
      • Kí tự M/C: Chữ viết tắt của từ tiếng Anh “Motorcycle” nghĩa là xe máy.
      • Chữ số 48: Là một chỉ số, ký hiệu của khả năng chịu tải.
      • Kí tự P: Là ký hiệu tốc độ tối đa mà lốp xe cho phép. Trong trường hợp này, vỏ lốp xe được quy ước tốc độ tối đa là 150km/h.

      Ký hiệu theo thông số chính

      Để hiểu rõ về thông số chính của thông số lốp xe máy, bạn có thể tham khảo một ví dụ khác: Thông số lốp xe 4.60 – L – 18 4PR.

      Cách đọc các thông số chính như sau: 

      • Chữ số 4.60: Đây là bề rộng ta lông của vỏ lốp xe.
      • Ký tự L: Đây là ký hiệu của tốc độ tối đa cho phép của lốp.
      • Chữ số 18: Đây là đường kính danh nghĩa của vành (đơn vị tính: inches).
      • Ký tự 4PR: Đây là chỉ số của lốp bố và khả năng chịu tải của vỏ lốp xe.

      Lựa chọn sai kích thước lốp xe máy có hại như thế nào? 

      Tưởng chừng như là một việc đơn giản nhưng nếu bạn không tìm hiểu kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định thì việc lựa chọn sai kích thước, thông số lốp xe máy sẽ đem lại những hậu quả vô cùng nghiêm trọng.

      Đầu tiên, lựa chọn sai kích thước lốp sẽ ảnh hưởng tới sự an toàn của người điều khiển phương tiện. Đồng thời, nó sẽ gây ra những tác hại tới chiếc xe yêu quý của bạn.

      • Vành xe nhỏ hơn sẽ làm bó vỏ lốp. Niềng quá nhỏ sẽ chèn ép lốp xe khiến cho bề mặt tiếp xúc của lốp với mặt đường bị hạn chế. Trường hợp gặp áp lực lớn hoặc di chuyển tốc độ cao dễ dẫn tới bung lốp xe gây tai nạn nguy hiểm.
      • Vành xe quá lớn sẽ khiến cho lốp xe phải dãn ra để phù hợp với kích thước của niềng xe. Điều này sẽ khiến cho tuổi thọ của lốp xe nhanh chóng bị sụt giảm.

      Kết luận

      Hi vọng qua bài viết này, với những kiến thức bổ ích về thông số lốp xe máy bạn đã nhận được sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình đi tìm kiếm cho “chiến mã” của mình một chiếc lốp xe ưng ý để có thể đồng hành cùng bạn trên mọi cung đường.

      Nếu bạn đang có nhu cầu mua xe máy, truy cập website Chợ Tốt Xe để có thể lựa chọn được mẫu xe ưng ý, chất lượng.

      Tại Chợ Tốt Xe – Kênh bán xe online uy tín với hơn 16 triệu lượt truy cập mỗi tháng và có hơn 40.000 xe được giao bán với thông tin và giấy tờ đầy đủ giúp bạn luôn chủ động trong việc mua bán online.

      Đến với Chợ Tốt Xe, nhất định bạn sẽ tìm được cho bản thân một chiếc xe vừa với túi tiền lại hợp với phong cách của bản thân.

      • Sang tên linh động không khó khăn trong vấn đề pháp lý
      • Người bán minh bạch, người mua rõ ràng.
      • Hỗ trợ giải quyết mọi phát sinh nếu có.
      Xuan Hoang
      Xuan Hoang

      Bài viết liên quan

      So sánh Feliz S và Feliz Neo: Chọn tân binh hay huyền thoại?

      16/12/2025

      2 mẫu xe máy điện VinFast mới nhất không cần bằng lái

      25/11/2025

      Top các mẫu xe ô tô tiết kiệm xăng nhất 2025

      23/10/2025

      Xe ô tô ngập nước: Cách xử lý hiệu quả cho từng mức độ

      16/10/2025

      So sánh giá iPhone 17 và xe máy điện cùng tầm

      16/09/2025

      Top 15 dòng xe SUV 5 chỗ đáng mua nhất 2025

      28/07/2025

      Bình luận

      Bài viết liên quan

      Xe Evo200 Lite sạc bao lâu thì đầy? Tất tần tật về pin và sạc

      17/12/2025

      Review xe máy điện Evo200 Lite đi đường xấu phản ứng ra sao?

      17/12/2025

      Pin xe Evo200 Lite: Soi công nghệ LFP, chuẩn chống nước IP67

      17/12/2025

      So sánh Evo200 và Evo200 Lite chi tiết: Đâu là chân ái?

      17/12/2025

      Tải ứng dụng Chợ Tốt

      QR tải ứng dụng


      Tải trên App Store


      Tải trên Google Play

      Hỗ trợ khách hàng

      • Trung tâm trợ giúp
      • An toàn mua bán
      • Quy định cần biết
      • Quy chế quyền riêng tư
      • Liên hệ hỗ trợ

      Về Chợ Tốt

      • Giới thiệu
      • Tuyển dụng
      • Truyền thông
      • Blog

      Liên kết


      LinkedIn


      YouTube


      Facebook

      Email: [email protected]

      CSKH: 19003003 (1.000đ/phút)

      Địa chỉ: Tầng 18, Tòa nhà UOA, Số 6 đường Tân Trào, Phường Tân Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.


      Chứng nhận

      CÔNG TY TNHH CHỢ TỐT – Người đại diện theo pháp luật: Nguyễn Trọng Tấn; GPDKKD: 0312120782 do sở KH & ĐT TP.HCM cấp ngày 11/01/2013;

      GPMXH: 17/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 09/07/2024 – Chịu trách nhiệm nội dung: Trần Hoàng Ly. Chính sách sử dụng

      Địa chỉ: Tầng 18, Toà nhà UOA, Số 6 đường Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam;
      Email: [email protected] – Tổng đài CSKH: 19003003 (1.000đ/phút)

      Gõ từ khóa ở trên và nhấn Enter để tìm kiếm. Nhấn Esc để hủy.

      Chia sẻ với: