Mục lục
Toyota Hilux 2020 là một trong những dòng xe bán tải có doanh số khá ổn định (2.151 xe) trên thị trường hiện nay, chỉ đứng sau Ford Ranger (13.319 xe) và Mitsubishi Triton (2.669 xe). Bài viết sau sẽ đánh giá Hilux 2020 chi tiết về nội ngoại thất, động cơ. Mời bạn tham khảo!
Cùng với Ford Ranger, Mitsubishi Triton thì Toyota Hilux 2020 trở thành bộ ba dòng xe đối thủ có mức doanh số cao nhất bán ra thị trường. Sức cạnh tranh cũng như sự nâng cấp ngày càng cao khiến Toyota cần phải có sự thay đổi để có thể chiếm lĩnh thị trường.
Hiện nay Toyota Hilux 2020 được nhập khẩu từ Thái Lan và bán ra thị trường Việt với 4 phiên bản đa dạng cho khách hàng lựa chọn.
PHIÊN BẢN | GIÁ BÁN |
Toyota Hilux 2.4 4×2 MT | 622 triệu đồng |
Toyota Hilux 2.4 4×2 AT | 622 triệu đồng |
Toyota Hilux 2.4 4×4 MT | 772 triệu đồng |
Toyota Hilux 2.8 G 4×4 AT | 878 triệu đồng |
Bảng 1 – Bảng giá bán tham khảo của các phiên bản xe Toyota Hilux 2020
Thực tế so với các đối thủ thì những đánh giá Toyota Hilux 2020 có phần yếu thế hơn về động cơ cũng như phiên bản cho sự lựa chọn.
Kích thước Hilux 2020 lần lượt dài x rộng x cao là 5.330 x 1.855 x 1.815 (mm), chiều dài cơ sở lên tới 3.085 mm. Khoảng sáng gầm xe lên đến 310 mm đảm bảo xe vận hành tốt trên những đoạn đường rừng khó khăn.
Phần đầu xe được thiết kế khá ổn với trang bị đèn pha halogen phản xạ đa chiều ở chính giữa là logo sáng bóng. Đối với phiên bản Hilux 2.8 G được trang bị đèn chiếu gần LED projector và đèn LED ban ngày, tính năng tự động bật tắt.
Phần thân xe Toyota Hilux 2020 không quá nổi bật với thiết kế thuần xe bán tải tương tự những phiên bản trước. Với các đường dập chìm cùng thiết kế góc vuông và đường thẳng nằm ngang giúp tăng sự mạnh mẽ cho xe.
Gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ cùng với la-zăng được thiết kế khá hiện đại, mang phong cách thể thao năng động. Đối với phiên bản 2.4 la-zăng hợp kim 17 inch, 6 chấu, lốp 265/65R17. Trong khi phiên bản 2.8 G la-zăng hợp kim 18 inch, 5 chấu, lốp 265/60R18.
Phần đuôi xe giữ nguyên so với phiên bản tiền nhiệm với cụm đèn hậu halogen 2 tầng. Xe được trang bị cản sau, phía trên là bậc lên xuống tiện dụng.
Tìm kiếm và mua bán xe Toyota Hilux 2020 uy tín hàng đầu tại Chợ tốt!
Không gian nội thất Hilux 2020 được đánh giá cao với thiết kế khá thông minh và hiện đại. Cụm vô lăng được thiết kế 3 chấu hiện đại, điều chỉnh 2 hướng kèm theo đó là tích hợp điều khiển âm thanh và đàm thoại rảnh tay. Đối với phiên bản 2.8 G cao cấp thì vô lăng được bọc da, điều chỉnh 4 hướng và có nút điều khiển màn hình đa thông tin. Đồng hồ lái trang bị tiêu chuẩn Analog với chức năng hiển thị đèn báo Eco, báo lượng tiêu thụ nhiên liệu.
Ghế ngồi được thiết kế hai hàng, với không gian khá rộng rãi, Hilux 2.8 G sang trọng ghế được bọc da và ghế lái chỉnh điện 8 hướng. Các phiên bản còn lại ghế bọc nỉ và ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế khách chỉnh tay 4 hướng.
Hệ thống trang bị tiện ích trong xe cũng có sự khác biệt giữa các phiên bản. Phiên bản số sàn có đầu CD 2 DIN, kết nối AUX, USB, Bluetooth hỗ trợ đàm thoại rảnh tay. Còn đối với phiên bản số tự động trang bị đầu DVD với màn hình cảm ứng. Ngoài ra tích hợp 4 loa hoặc 6 loa đảm bảo chất lượng giải trí cực cao.
Về động cơ của xe bán tải Hilux 2020 cũng được trang bị khác nhau giữa các phiên bản.
So với những đối thủ cạnh tranh khác trong phân khúc bán tải thì động cơ của hilux 2020 được đánh giá ở mức tầm trung.
Những tính năng an toàn trên xe bao gồm hệ thống phanh ABS, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau. Trang bị 3 hoặc 7 túi khí tùy phiên bản đảm bảo an toàn cao cho người sử dụng.
Cùng quan sát những thông số Hilux 2020 cho phép bạn đánh giá toàn diện hơn về dòng xe bán tải này của Toyota.
Thông số kỹ thuật | Toyota Hilux 2.4 4×2 AT | Toyota Hilux 2.4G 4×4 MT | Toyota Hilux 2.8 G 4×4 AT MLM |
Kích thước D x R x C (mm) | 5330 x 1855 x 1815 mm | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3085 mm | ||
Khoang chở hàng (mm) | 1525 x 1540 x 480 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 293 mm | 310 mm | 310 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.4 m | ||
Động cơ | 2GD-FTV (2.4L), 4 xy lanh thẳng hàng | 2GD-FTV (2.4L), 4 xy lanh thẳng hàng | 1GD-FTV (2.8L), 4 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 2393 cc | 2393 cc | 2755 cc |
Loại nhiên liệu | Dầu/ Diesel | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 L | ||
Hộp số | Số tự động 6 cấp/6AT | Số sàn 6 cấp/6MT | Số tự động 6 cấp/6AT |
Dẫn động | Dẫn động cầu sau RWD (4×2) | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử 4WD (4×4) | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử 4WD (4×4) |
Công suất tối đa | 147 mã lực tại 3400 vòng/phút | 147 mã lực tại 3400 vòng/phút | 174 mã lực tại 3400 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 400 Nm tại 2000 vòng/phút | 400 nm tại 2000 vòng/phút | 450 Nm tại 2400 vòng/phút |
Tốc độ tối đa | 170 km/h | 170 km/h | 175 km/h |
Hệ thống treo trước/sau | Tay đòn kép/Nhíp lá | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Tang trống | Đĩa/Tang trống | Đĩa thông gió/Tang trống |
Vành & lốp xe | Mâm đúc, 265/65R17 | Mâm đúc, 265/65R17 | Mâm đúc, 265/60R18 MLM |
Cụm đèn chiếu gần/ chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | LED dạng thấu kính/Halogen phản xạ đa hướng |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có | Không có | LED |
Bảng 2 – Bảng thông số kỹ thuật các phiên bản Hilux 2020
Nhìn chung đánh giá Hilux 2020 khá ổn cho một chiếc xe bán tải chất lượng. Mặc dù không quá nổi bật về thiết kế ngoại, nội thất nhưng xe vận hành khá tốt, có thể trèo đèo lội suối một cách xuất sắc.
Truy cập Chợ Tốt xe để tiến hành giao dịch mua bán Toyota Hilux 2020 nhanh chóng, chất lượng!
Bình luận