Close Menu
    • Đăng tin

    Đăng ký để không bỏ lỡ thông tin

    Đăng ký email để Chợ Tốt gửi đến bạn những bài viết mới nhất.

      Kinh Nghiệm XeKinh Nghiệm Xe
      • Trang Chủ
      • Hiểu Về Xe
      • Chọn Xe
      • Tư Vấn
      Đăng tin
      Kinh Nghiệm XeKinh Nghiệm Xe
      Đăng tin
      Chọn Xe
      Chọn Xe

      Nên mua xe Toyota Camry 2.0g hay 2.5q?

      Nguyen NguyenBởi Nguyen Nguyen09/06/2023Cập nhật:14/06/20230 Comments7 phút đọc
      Toyota camry 2.0
      Toyota camry 2.0

      Mục lục

      • Một số thông tin bạn nên biết về dòng xe Camry
      • So sánh ngoại thất của bản 2.0 và 2.5
      • So sánh nội thất, tiện ích của bản 2.0 và 2.5
      • So sánh động cơ vận hành của bản 2.0 và 2.5
      • So sánh tính năng an toàn vận hành của bản 2.0 và 2.5
      • So sánh thông số kỹ thuật

      Xét về thiết kế, nội thất, động cơ thì Toyota Camry 2.0 và 2.5 có sự khác biệt rõ rệt về thiết kế, nội ngoại thất, động cơ tính năng. Trong bài viết sau, Chợ Tốt Xe  mang tới cho bạn những lời khuyên hữu ích, thiết thực nhất. Tham khảo trước khi xuống tiền mua xe nhé!

      Một số thông tin bạn nên biết về dòng xe Camry

      Camry là dòng xe nổi bật của Toyota trong phân khúc xe hạng D, dòng xe này nhận được sự đánh giá khá tốt từ người tiêu dùng. Hiện nay mẫu sedan Camry 2020 được bán trên thị trường với 3 phiên bản xe Camry 2.0 e, xe Camry 2.0 g và xe ô tô Camry 2.5. Với thiết kế ngoại thất có phần tương tự, sự khác biệt nằm ở nội thất, tiện ích và vận hành xe.

      Phiên bản xeCamry 2.5QCamry 2.0GCamry 2.0E
      Giá niêm yết1,235,000,0001,029,000,00099,700,000

      Bảng 1 – Bảng giá xe Camry 2020 các phiên bản

      Mức giá bán chênh lệch khá đáng kể giữ bản Toyota Camry 2.0 và 2.5 từ đó nó cũng dẫn đến sự khác biệt nhất định.

      So sánh ngoại thất của bản 2.0 và 2.5

      Về ngoại thất của phiên bản 2.0 và 2.5 dường như không có mấy khác biệt, nếu nhìn lướt qua thì nó hoàn toàn giống nhau. Cả hai dòng đều có kích thước lần lượt là 4.885 x 1.840 x 1.445 mm, chiều dài cơ sở 2.825 mm và khoảng sáng gầm xe 140 mm.

      Đèn phía trước cả hai phiên bản đều sử dụng công nghệ Bi-LED hiện đại, bản 2.5 có đèn LED định vị chữ L còn bản 2.0 thì không được trang bị.

      Gương chiếu hậu có thiết kế giống nhau nhưng tích hợp tính năng lại khác biệt. Phiên bản 2.0 gương tích hợp chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẽ, chống bám nước còn bản 2.5 lại cao cấp hơn với tính năng tự chỉnh khi lùi và nhớ hai vị trí.

      Phiên bản camry 2.5 được trang bị thêm ống xả kép cá tính với bộ 235/45R18 kích thước 18 inch. Còn camry 2.0 lại chỉ trang bị ống xả đơn lốp 215/55R17 kích thước 17 inch, nhỏ nhắn hơn. 

      Bản 2.5 thì toàn bộ hệ thống đèn được sử dụng Full Led còn bản 2.0 lại sử dụng đèn thường, kể cả đèn báo phanh. 

      Thực ra để so sánh Camry 2.0g và 2.5q về ngoại thất thì khá là khó nhận biết nếu như bạn không phải là người trong nghề. Sự khác biệt về mức giá đa phần là do nâng cấp nội thất và động cơ vận hành.

      Nhìn vào thiết kế ngoại thất rất khó để phân biệt camry 2.0 và 2.5
      Nhìn vào thiết kế ngoại thất rất khó để phân biệt Camry 2.0 và 2.5

      So sánh nội thất, tiện ích của bản 2.0 và 2.5

      Khác với ngoại thất thì khi mở cánh cửa ra bạn sẽ dễ dàng nhận thấy sự khác biệt bên trong nội thất của 2 phiên bản camry 2020 này.

      Vô lăng trên xe Camry 2.5 2020 được đánh giá cao cấp hơn hẳn với tính năng chỉnh hướng tự động, tích hợp nhớ vị trí còn tính năng ga tự động. Còn bản 2.0 thì vô lăng chỉ chỉnh cơ 4 hướng, không có ga tự động và không có nhớ vị trí vô lăng.

      Cả hai bản đều được thiết kế ghế khá rộng rãi, thoải mái mang đến sự êm ái cho người ngồi nhất là những chuyến di chuyển xa. Phiên bản 2.5 được trang bị ghế chỉnh tự động và điều hòa theo vùng còn bản 2.0 thì lại không có trang bị.

      Camry 2.0 trang bị màn hình cảm ứng 7 inch, không có định vị GPS và loa JBL ngược lại bản 2.5 lại được trang bị khá hiện đại, đầy đủ với màn hình trung tâm 8 inch, định vị GPS và đặc biệt là 9 lọa JBL. Hệ thống loa cao cấp này cho phép người dùng có những trải nghiệm âm thanh tuyệt vời nhất.

      Thiết kế nội thất camry 2.5 được đánh giá cao hơn nhiều so với 2.0
      Thiết kế nội thất Camry 2.5 được đánh giá cao hơn nhiều so với 2.0

      Xét về mặt nội thất và tiện ích thì bản camry 2.5 2020 đã thể hiện được ưu thế hơn hẳn. Điều này cũng khá dễ hiểu vì mức giá có phần chênh lệch.

      So sánh động cơ vận hành của bản 2.0 và 2.5

      Bản camry 2.0 trang bị động cơ 2.0L 2AR-FE, 4 xy lanh, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS cho phép công suất cực đại 165 mã lực tại 6.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 199 Nm tại 4.600 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp.

      Bản camry 2.5 trang bị động cơ 2.5L 2AR-FSE, 4 xy lanh, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS cho công suất cực đại 178 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 235 Nm tại 4.100 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp.

      Động cơ khác biệt đã khiến bản 2.5 bị đánh thuế cao hơn 10% thuế tiêu thụ đặc biệt so với bản 2.0, lý giải một phần mức giá bán ra.

      Hình ảnh động cơ 2 phiên bản camry 2.0 và 2.5
      Hình ảnh động cơ 2 phiên bản Camry 2.0 và 2.5

      So sánh tính năng an toàn vận hành của bản 2.0 và 2.5

      Cả hai phiên bản đều được trang bị những tính năng an toàn chất lượng, bao gồm Phanh chống bó cứng ABS; Phanh khẩn cấp BA; Phân bổ lực phanh điện tử EBD; Cân bằng điện từ VSC; Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC; Khởi hành ngang dốc HAC; Camera lùi; Hỗ trợ cảm biến đỗ xe và 7 túi khí. Trong khi đó bản 2.5 lại được trang bị thêm cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau được đánh giá cao.

      Trang bị an toàn trên phiên bản camry 2.5Q khá hiện đại
      Trang bị an toàn trên phiên bản Camry 2.5Q khá hiện đại

      So sánh thông số kỹ thuật

      Cùng xem bảng thông số xe Camry 2.0 và thông số xe Camry 2.5q để có cái nhìn đánh giá trực diện tổng quan về hai phiên bản này.

      Thông số kỹ thuậtToyota Camry 2.0 2020Toyota Camry 2.5 2020
      Kích thước mm4.885 x 1.840 x 1.445
      Chiều dài cơ sở mm 2825
      Đèn chiếu gầnLEDBi-LED
      Đèn chiếu xaBi-LEDBi-LED
      Đèn pha tự độngCóCó
      Đèn cân bằng góc chiếuCóCó
      Đèn hậuLEDLED
      Đèn định vị LEDCóCó
      Đèn sương mùLEDLED
      Đèn phanh trên caoLEDLED
      Gạt mưa tự độngCóCó
      Gương chiếu hậuChỉnh điện,Gập điện, Đèn báo rẽ, Chống bám nướcChỉnh điện,Gập điện, Đèn báo rẽ, Chống bám nước, Tự chỉnh khi lùi, Nhớ 2 vị trí
      Ống xả képKhôngCó
      Lốp215/55R17235/45R18
      Vô lăng bọc daCóCó
      Vô lăng tích hợp điều khiển âm thanhCóCó
      Vô lăng nhớ vị tríKhông2 vị trí
      Vô lăng chỉnh 4 hướngChỉnh cơChỉnh điện
      Lẫy chuyển sốKhôngCó
      Cruise ControlKhôngCó
      Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấmCóCó
      Màn hình hiển thị đa thông tinTFT 4.2”TFT 7”
      Hiển thị thông tin trên kính láiKhôngCó
      Hệ thống dẫn đườngKhôngCó
      Gương chiếu hậu chống chói tự độngCóCó
      GhếDaDa
      Ghế lái chỉnh điện 10 hướngCóCó
      Ghế lái nhớ 2 vị tríKhôngCó
      Ghế hành khách trước chỉnh điện 8 hướngCóCó
      Hàng ghế thứ 2 ngả lưng điệnKhôngCó
      Điều hoà tự động2 vùng3 vùng
      Màn hình cảm ứng7 inch8 inch
      Số loa69 JBL
      Bảng điều khiển hàng ghế sauKhôngCó
      Cửa sổ trờiKhôngCó
      Rèm che nắng kính sau chỉnh điệnCóCó
      Rèm che nắng cửa sauKhôngChỉnh tay
      Động cơ2.0L2.5L
      Hộp số6AT6AT
      Chế độ lái13
      Phanh ABS, EBD, BACóCó
      Ổn định thân xeCóCó
      Kiểm soát lực kéoCóCó
      Khởi hành ngang dốcCóCó
      Cảnh báo áp suất lốpCóCó
      Đèn báo phanh khẩn cấpCóCó
      Giữ phanh điện tửCóCó
      Kiểm soát điểm mùKhôngCó
      Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sauKhôngCó
      Túi khí77
      Camera lùiCóCó
      Cảm biến3 góc3 góc

      Bảng 2 – thông số kỹ thuật xe camry 2.0 và 2.5

      Nếu khả năng tài chính của bạn hiện đang ở mức vừa tầm thì bạn nên ưu tiên giá trị kinh tế và chọn mua bản Toyota Camry 2.0 nó đảm bảo đáp ứng nhu cầu của bạn tốt bền bỉ. Tuy nhiên nếu muốn trải nghiệm những tính năng xuất sắc hơn thì bản camry 2.5 lại là lựa chọn hàng đầu, đồng nghĩa với việc bản sẽ chi thêm một khoản không nhỏ.

      Tìm kiếm thông tin mua bán Toyota Camry uy tín, chất lượng hàng đầu tại Chợ Tốt Xe!

      So sánh xe
      Nguyen Nguyen
      • Website

      Mình viết về xe cộ. Mong rằng các bạn sẽ thấy hợp. Sự cổ vũ của bạn là niềm vui tinh thần lớn nhất!

      Bài viết liên quan

      Top các mẫu xe ô tô tiết kiệm xăng nhất 2025

      23/10/2025

      So sánh SH Ý và SH Việt Nam: Dòng xe nào đáng mua hơn?

      17/08/2025

      Khám phá các loại xe điện phổ biến hiện nay: Nên chọn xe nào?

      29/07/2025

      Top 15 dòng xe SUV 5 chỗ đáng mua nhất 2025

      28/07/2025

      Các mẫu xe máy điện VinFast đáng mua nhất hiện nay

      28/07/2025

      Top 6 xe máy điện có cốp rộng đáng mua nhất hiện nay

      17/07/2025

      Bình luận

      Bài viết liên quan

      Soi chi tiết ưu nhược điểm của Yamaha E01

      05/12/2025

      5 sự thật gây sốc về pin xe máy điện VinFast Zgoo

      28/11/2025

      So sánh VinFast Zgoo và VinFast Flazz: Cuộc chiến chọn xe cho Gen Z

      28/11/2025

      9 ưu nhược điểm của VinFast Zgoo bạn cần biết trước khi mua

      28/11/2025

      Tải ứng dụng Chợ Tốt

      QR tải ứng dụng


      Tải trên App Store


      Tải trên Google Play

      Hỗ trợ khách hàng

      • Trung tâm trợ giúp
      • An toàn mua bán
      • Quy định cần biết
      • Quy chế quyền riêng tư
      • Liên hệ hỗ trợ

      Về Chợ Tốt

      • Giới thiệu
      • Tuyển dụng
      • Truyền thông
      • Blog

      Liên kết


      LinkedIn


      YouTube


      Facebook

      Email: [email protected]

      CSKH: 19003003 (1.000đ/phút)

      Địa chỉ: Tầng 18, Tòa nhà UOA, Số 6 đường Tân Trào, Phường Tân Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.


      Chứng nhận

      CÔNG TY TNHH CHỢ TỐT – Người đại diện theo pháp luật: Nguyễn Trọng Tấn; GPDKKD: 0312120782 do sở KH & ĐT TP.HCM cấp ngày 11/01/2013;

      GPMXH: 17/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 09/07/2024 – Chịu trách nhiệm nội dung: Trần Hoàng Ly. Chính sách sử dụng

      Địa chỉ: Tầng 18, Toà nhà UOA, Số 6 đường Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam;
      Email: [email protected] – Tổng đài CSKH: 19003003 (1.000đ/phút)

      Gõ từ khóa ở trên và nhấn Enter để tìm kiếm. Nhấn Esc để hủy.

      Chia sẻ với: