Xe Honda Air Blade giá rẻ tháng 12/2023 - Mua bán xe Honda Air Blade chính chủ
Nếu bạn có ý định mua xe Honda cụ thể là mua xe Air Blade, hãy đến với Chợ Tốt Xe. Tại đây, với hàng ngàn sự chọn lựa cùng thông tin giá Air Blade rõ ràng, tình trạng xe cụ thể, bạn sẽ nhanh chóng tìm được chiếc xe phù hợp với nhu cầu, sở thích và túi tiền của mình.
Nếu bạn sở hữu xe Air Blade cũ và muốn bán lại, hãy tham khảo giá xe Air Blade và đăng trên Chợ Tốt Xe để có thể tìm được người mua thích hợp. Chợ Tốt Xe sẽ kết nối người có nhu cầu mua bán xe máy giá rẻ nhanh chóng, dễ dàng và hiệu quả.
Bảng giá xe tay ga Honda Air Blade mới nhất 12/2023
Xe Honda Air Blade mới
|
Giá niêm yết (VNĐ)
|
Honda Air Blade 2019 bản thể thao |
37.990.000 |
Honda Air Blade 2019 bản cao cấp |
40.590.000 |
Honda Air Blade 2019 bản sơn từ tính |
41.590.000 |
Honda Air Blade 2019 bản kỷ niệm 10 năm |
41.790.000 |
Honda Air Blade 125 2020 bản Tiêu chuẩn |
41.190.000 |
Honda Air Blade 125 2020 bản Đặc biệt |
42.390.000 |
Honda Air Blade 150 2020 bản Tiêu chuẩn |
55.190.000 |
Honda Air Blade 150 2020 bản Đặc biệt |
56.390.000 |
Mức giá trên đây chưa bao gồm các khoản giảm giá, quà tặng khuyến mại từ đại lý. Từ mức giá niêm yết đề xuất của hãng, để ra được giá xe máy lăn bánh cần cộng thêm các khoản lệ phí theo quy định của nhà nước.
Cụ thể, tương tự như các dòng xe máy Honda khác, ngoài mức giá niêm yết từ hãng, để ra giá xe Air Blade lăn bánh cần có: phí VAT, thuế trước bạ, phí ra biển số, phí bảo hiểm dân sự. Tùy theo khu vực đăng ký biển số mà các mức thuế, phí này sẽ khác nhau.
Bảng giá xe Honda Air Blade cũ cập nhật tháng 12/2023 trên Chợ Tốt Xe
- Giá xe Honda Air Blade 2019: từ 28 triệu VNĐ.
- Giá xe Honda Air Blade 2018: từ 27 triệu VNĐ.
- Giá xe Honda Air Blade 2017: từ 24,5 triệu VNĐ.
- Giá xe Honda Air Blade 2016: từ 22,5 triệu VNĐ.
- Giá xe Honda Air Blade 2015: từ 15,5 triệu VNĐ.
Xe Honda Air Blade cũ |
Giá thấp nhất (VNĐ) |
Giá trung bình (VNĐ) |
Giá cao nhất (VNĐ) |
Xe Air Blade 2015 |
15.500.000 |
24.500.000 |
29.000.000 |
Xe Air Blade 2016 |
22.500.000 |
28.000.000 |
32.000.000 |
Xe Air Blade 2017 |
24.500.000 |
29.500.000 |
34.500.000 |
Xe Air Blade 2018 |
27.000.000 |
32.000.000 |
36.500.000 |
Xe Air Blade 2019 |
28.000.000 |
33.500.000 |
40.000.000 |
Cập nhật thị trường xe máy ngày 01/12/2023: Kết thúc dịch Covid-19, sau khoảng thời gian án binh bất động, thị trường xe máy tại Việt Nam sôi động trở lại... Sức mua xe máy cũ tăng nhanh, nhiều khách hàng mong muốn tìm mua phương tiện đi lại phù hợp với nhu cầu với ngân sách tiết kiệm. Giá xe máy trung bình rơi vào khoảng 11 triệu đối với xe số, 23 triệu đối với xe tay ga và 30 triệu cho xe tay côn. Trong đó, giá xe Air Blade cũ ở vào khoảng từ 24.7 triệu đến 40.5 triệu trên Chợ Tốt Xe.
Cập nhật thị trường xe máy ngày 12/07/2020: Honda Air Blade đã tiếp tục khẳng định vị thế mẫu xe tay ga bán chạy của Honda khi có mặt trong top 5 mẫu xe máy cũ được người tiêu dùng yêu thích nhất 2 tuần đầu tháng 7. Xét về thực tế, số lượng xe máy Honda vẫn đang chiếm lĩnh thị trường lớn nhất tại Việt Nam từ xe tay ga cho đến xe số, nên sẽ không bất ngờ khi 5 vị trí trong top đều là những dòng xe thuộc hãng Honda. Cụ thể, top 5 mẫu xe máy cũ "hot" nhất nửa đầu tháng 7 lần lượt là: Honda Future, Honda Wave, Honda Vision, Honda Winner, Honda Air Blade.
Từ khi ra mắt lần đầu vào năm 2007, sau 13 năm, xe Honda Air Blade đã khẳng định vị thế là mẫu xe tay ga được yêu thích nhất và bán chạy hàng đầu của Honda.
Honda Air Blade vẫn giữ vững ngôi vương trong phân khúc xe tay ga thể thao tại Việt Nam bởi những giá trị mang đến cho người dùng. Nổi bật nhất phải kể đến là thiết kế vô cùng táo bạo, nam tính, thời trang, động cơ mạnh mẽ mang lại cho người lái đẳng cấp, tiện nghi mà còn bền bỉ qua năm tháng. Vì vậy, Air Blade luôn được người dùng tin tưởng và xứng đáng là loại xe tay ga đáng mua.
Hiện xe Honda Air Blade 150 đang có những màu sắc theo phiên bản xe như sau:
- Honda Air Blade 150 ABS bản đặc biệt: màu xanh, xám, đen
- Honda Air Blade 150 ABS bản tiêu chuẩn: màu đen, đỏ, xanh, xám
Thông số kỹ thuật xe Honda Air Blade 150 2020
Trọng lượng |
113 kg |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) |
1.881mm x 687mm x 1.112mm
|
Khoảng cách trục bánh xe |
1.286 mm |
Độ cao yên |
775 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
125 mm |
Dung tích bình xăng |
4,4 lít |
Cỡ lốp trước/sau |
Trước |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
|
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
|
Loại động cơ |
PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
|
Dung tích xy-lanh |
149,3cm3 |
Đường kính x hành trình pít tông |
57,3mm x 57,9mm |
Tỷ số nén |
10,6 |
Công suất tối đa |
|
Mô men cực đại |
|
Dung tích nhớt máy |
0,9 lít khi rã máy/0,8 lít khi thay nhớt
|
Hệ thống khởi động |
Điện |
Loại truyền động |
Dây đai, biến thiên vô cấp
|
Chúc bạn có những trải nghiệm mua bán xe Air Blade tuyệt vời trên Chợ Tốt Xe - Trao đổi, mua bán xe máy trực tuyến hàng đầu Việt Nam.