Mục lục
Là chiếc xe nhỏ nhất trong dòng sản phẩm của nhà sản xuất ô tô danh tiếng của công ty General Motors, Chevrolet Spark phù hợp với gần như mọi chỗ đậu xe, kể cả ở trong trung tâm đô thị. Dòng xe oto Spark mang phong cách táo bạo này được cho là thử thách nhiệm vụ thu hút những người mua xe trẻ tuổi. Vậy hãy cùng Chợ Tốt Xe tìm hiểu chi tiết thông số kỹ thuật Chevrolet Spark có gì thú vị qua bài viết dưới đây.
Có kích thước tổng thể D x R x C lần lượt là 3.635 x 1.597 x 1.522 mm với thiết kế trẻ trung và năng động, Chevrolet Spark dễ dàng di chuyển linh hoạt trong những con phố đông đúc. Nhờ có ưu điểm này, Chevrolet Spark nhanh chóng ghi điểm với khách hàng, giúp người lái xoay trở dễ dàng và tiết kiệm thời gian tối đa cho hành khách.
Nhìn trực diện, Chevrolet Spark gây ấn tượng với thiết kế lưới tản nhiệt mới được chia làm hai mảng riêng biệt mang đến cái nhìn khoẻ khoắn. Phía trên là một dải mỏng liền mạch với cụm đèn kích thước lớn, ở bản LT cũng được viền chrome sang trọng. Phần lưới tản nhiệt ở trung tâm có thế kế dạng hình thang ngược, được bo tròn góc.
Mặc dù sở hữu thân hình nhỏ nhắn hơn những dòng xe khác, nhưng Chevrolet Spark luôn biết cách thu hút mọi ánh nhìn khi trang bị cụm đèn LED chạy ban ngày, kết hợp với hốc đèn sương mù uốn lượn tinh tế.
Thân xe nổi bật với những đường dập nổi, kết hợp cùng bộ lazang 15 inch, 5 chấu kép tinh xảo và độc đáo. Gương chiếu hậu được sơn cùng màu với thân xe, tay nắm đặt gần với cột C giúp cho phần hông xe tạo được sự liền mạch trông rất đẹp mắt.
Đuôi xe Chevrolet Spark 2022 được thiết kế bầu bĩnh, đơn giản và gọn gàng hơn cùng cụm đèn hậu to bản được chia làm 3 tầng độc đáo. Chevrolet theo đuổi phong cách thể thao nên đuôi xe cũng trang bị thêm cặp baga nóc thường thấy ở dòng SUV, cũng như cánh hướng gió ở cửa sau.
Khoang nội thất Chevrolet Spark có thiết kế đơn giản nhưng trang bị đầy đủ những tính năng cơ bản nhất. Xe Spark là mẫu xe mini vì thế độ rộng của xe có phần hạn chế nhưng có chiều dài cơ sở 2.385mm nên xe vẫn có thể mang đến cho người dùng chỗ để chân thoải mái và không quá chật.
Phần taplo của xe có thiết kế hình chữ V đẹp mắt với 2 tone màu trắng – xám sang trọng tạo cho người dùng cảm giác dễ chịu. Bảng điều khiển âm thanh đặt tại vị trí trung tâm được sơn màu sáng nổi bật.
Chevrolet Spark trang bị tay lái 3 chấu bọc da tạo nên cá tính rất riêng, đồng thời tích hợp nhiều nút bấm mang đến cảm giác cầm nắm thích thú cho người lái. Mẫu xe sử dụng ghế ngồi bọc chất liệu nỉ được thiết kế khá vừa vặn với người dùng, ghế trước hỗ trợ chỉnh tay 2 hướng còn ghế sau gập 60:40 linh hoạt khi cần chở thêm đồ.
Đọc thêm: Bảng giá xe CHEVROLET SPARK toàn quốc
Với nhiều phiên bản được cung cấp công nghệ nội thất, các tùy chọn về sơn ngoại thất đã tạo nên sự thú vị đặc biệt cho xe Spark.
Xe Chevrolet Spark có 6 màu sắc ngoại thất gồm: trắng, bạc, xanh lá, xanh dương, xanh ngọc bích và đỏ.
Chevrolet Spark sử dụng khối động cơ xăng 1.4L DOHC I-4 trục cam kép, 4 xy lanh cho công suất tối đa là 98 mã lực tại dải vòng tua 6.200 vòng/phút, momen xoắn cực đại 127Nm tại 4.200 vòng/phút. Đi kèm là 2 loại hộp số gồm số sàn 5 cấp và vô cấp CVT với 2 cấp số ảo mang đến cảm giác xe an toàn và chủ động.
Bên cạnh đó, khả năng vận hành của Chevrolet Spark còn được hỗ trợ với hệ thống treo trước dạng MacPherson, treo sau trục ghép và bộ phanh trước/sau dạng đĩa thông hơi/tang trống.
Xe Spark được trang bị tay lái trợ lực điện giúp người dùng cảm thấy thoải mái khi đánh lái mà không phải gồng vì độ nặng của vô lăng.
Ngoài ra, xe Chevrolet Spark được đánh giá cao vì sở hữu bộ lốp dày có kích thước 185/55R15 có khả năng bám đường tốt và tạo cảm giác êm ái hơn bản hiện tại.
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình của xe khá thấp: khoảng 6.2 lít/100km đối với làn đường hỗn hợp, 7.62 lít/ 100km cho đường đô thị và 5.41 lít/100km cho đường trường.
Mặc dù là mẫu xe cỡ nhỏ nhưng Chevrolet Spark cho thấy được sự đầu tư nhiều vào các tính năng đảm bảo an toàn cho khách hàng. Hệ thống an toàn trên xe gồm: 2 túi khí, cảnh báo thắt dây an toàn, kiểm soát ổn định điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảnh báo va chạm, cảnh báo lệch làn đường.
Hơn thế nữa, hệ thống căng đai khẩn cấp được trang bị cho hàng ghế trước và tất cả các ghế ngồi đều sử dụng kiểu đai an toàn 3 điểm mới, giúp hạn chế chấn thương cho người ngồi trong xe.
Chevrolet Spark sử dụng bộ phanh đĩa cho bánh trước và phanh tang trống cho bánh sau. Phiên bản Spark LT mới được bổ sung thêm tính năng chống bó cứng phanh.
Cả 2 phiên bản của Chevrolet Spark đều hỗ trợ khoá cửa trung tâm cũng như kiểu chìa khoá mã hoá khoá động cơ. Bản Spark LT được ưu ái hơn với hệ thống báo động chống trộm giúp tăng cường tính an ninh cho xe.
Hệ thống giải trí của xe Chevrolet Spark được trang bị vô cùng đơn giản với màn hình cảm ứng 7 inch, dàn âm thanh 4 – 6 loa tiêu chuẩn, kết nối USB/AUX/Bluetooth, khả năng tích hợp điện thoại từ Apple Carplay 7 và Android Auto 8,…
Ưu điểm
Nhược điểm
Tiêu chí | Chevrolet Spark 1.2LS | Chevrolet Spark 1.2LT |
---|---|---|
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 3.635 x 1.597 x 1.522 | 3.635 x 1.597 x 1.522 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.375 | 2.375 |
Trong lượng không tải/toàn tải (kg) | 1.000/1.367 | 1.000/1.367 |
Bán kính quay đầu (m) | 5 | 5 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 160 | 160 |
Phanh trước – sau | Đĩa – tang trống | Đĩa – tang trống |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Kích thước lốp | 185/55R15 | 185/55R15 |
Lazang (inch) | Mâm hợp kim nhôm 15 inch | Mâm hợp kim nhôm 15 inch |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen |
Đèn LED ban ngày | Không | Không |
Đèn pha tự động | Không | Không |
Đèn sương mù | Không | Không |
Cụm đèn sau | Halogen | Halogen |
Gương gập điện | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Sấy chỉnh điện | Có | Có |
Sấy gương | Không | Không |
Gương tích hợp xi nhan | Có | Có |
Gạt mưa phía sau | Có | Có |
Gạt mưa kính trước | Gián đoạn | Gián đoạn |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED |
Mở cốp rảnh tay | Không | Không |
Cửa hít | Không | Không |
Ăng ten | Thanh que | Thanh que |
Tay nắm cửa | Màu đen | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không | Có |
Động cơ | 1.2 L DOHC, MFI | 1.2 L DOHC, MFI |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.206 | 1.206 |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 80/ 6.400 | 80/ 6.400 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 108/ 4.800 | 108/ 4.800 |
Hộp số | 5MT | 5MT |
Hệ truyền động | Cầu trước | Cầu trước |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 7,62 | 7,62 |
Tiêu thụ nhiên liệu trong ngoài đô thị (L/100km) | 5,4 | 5,4 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 6,2 | 6,2 |
Chống bó cứng phanh | Không | Có |
Dây an toàn 3 điểm | Có | Có |
Hệ thống căng đai khẩn cấp ghế trước | Có | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có | Có |
Cảnh báo chống trộm | Không | Có |
Chìa khoá mã hoá, chống trộm | Có | Có |
Cảnh báo lệch làn đường | Không | Không |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không |
Cảm biến trước | Không | Không |
Cảm biến sau | Không | Không |
Camera 360 | Không | Không |
Camera lùi | Không | Không |
Túi khí | 2 | 2 |
Xuất hiện tại thị trường xe châu u và châu Á từ năm 1998, chiếc xe mini thành phố Chevrolet Spark được biết đến nhiều nhất vào thời điểm ra mắt lần đầu tại Hoa Kỳ và Canada với phiên bản 2013.
Trải qua 7 thế hệ với nhiều lần nâng cấp, Chevrolet Spark đã dần khắc phục được các nhược điểm cũng như duy trì và phát triển các ưu điểm vốn có. Xe ô tô Spark được đánh giá là thế hệ cao cấp với trang bị công nghệ, cảnh báo an toàn, hệ thống giải trí được nâng cấp và mang đến cho khách hàng trải nghiệm thoải mái hơn.
Hãy cùng đánh giá thông số kỹ thuật Chevrolet Spark giữa các đời xe để xem rõ sự cải tiến này.
Chevrolet Spark 2022 | Chevrolet Spark 2017 | |
---|---|---|
Thông số thiết kế | ||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 3.635 x 1.597 x 1.522 | 3.640 x 1.597 x 1.551 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.375 | 2.375 |
Bán kính quay đầu (m) | 5 | 5 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 160 | 160 |
Kích thước lốp | 185/55R15 | 155/70R14 |
Thông số động cơ | ||
Động cơ | 1.2 L DOHC, MFI | Xăng 1.2L MFI DOHC, 4 xi-lanh thẳng hàng |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 80/ 6.400 | 80/6.400 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 108/4.800 | 108/4.800 |
Hộp số | 5MT | Sàn 5 cấp |
Tiện nghi | ||
Ghế lái | Ghế bọc nỉ, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, tựa đầu các ghế | Ghế bọc nỉ, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, tựa đầu các ghế |
Vô lăng | Thiết kế 3 chấu bọc nhựa, điều chỉnh 2 hướng, trợ lực thủy lực | Thiết kế 3 chấu bọc nhựa, điều chỉnh 2 hướng, trợ lực thủy lực |
Hệ thống giải trí | Màn hình hiển thị đa thông tin, đầu CD kết nối USB, AM/FM, MP3 | Màn hình hiển thị đa thông tin, đầu CD kết nối USB, AM/FM, MP3 |
Dàn âm thanh | 4 loa | 4 loa |
Hệ thống điều hoà | Điều hòa chỉnh tay | Điều hòa chỉnh tay |
Trên đây là toàn bộ thông tin đánh giá thông số kỹ thuật xe Chevrolet Spark.
Nếu có nhu cầu tìm mua xe với mức giá tương đối thì Chợ Tốt Xe là nơi bạn có thể tham khảo và tìm mua xe một cách dễ dàng, nhanh chóng nhất.
Giá xe Chevrolet Spark cũ trên Chợ Tốt Xe có giá dao động chỉ từ 45 triệu – 198 triệu đồng!