Mục lục
Honda Vario là một trong những dòng xe nhập khẩu được thị trường Việt Nam đón nhận vô cùng nồng nhiệt. Xe Honda Vario 2022 luôn là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng – những người đam mê những mẫu xe có thiết kế hầm hố, mạnh mẽ nhưng không kém phần sang trọng. Tại thị trường Việt Nam, giá xe Vario luôn giữ ở mức tốt và luôn là một trong những mẫu xe bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam. Vậy xe Honda Vario 150 giá bao nhiêu? Dòng xe này có những ưu điểm và nhược điểm nào? Bảng giá xe Vario tại các tỉnh thành khác nhau có chênh lệch nhiều không?
Tại thị trường Việt Nam, xe Honda Vario hiện có 2 phiên bản là Honda Vario 125cc và Honda Vario 150cc. Tuy nhiên tùy theo màu sắc của xe thì giá thành của mỗi phiên bản màu lại có sự khác biệt. Cụ thể, giá xe máy niêm yết và giá lăn bánh của từng mẫu xe sẽ có mức giá như sau:
Bảng giá xe Honda Vario 2022 | ||
---|---|---|
Phiên bản xe | Giá đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Honda Vario 150 | 52.400.000 | 59.086.000 |
Honda Vario 125 | 40.700.000 | 46.801.000 |
Lưu ý:
Hiện tại tình hình giá bán tại các đại lý trên toàn quốc có sự chênh lệch với nhau vậy nên giá lăn bánh cũng sẽ có những sự chênh lệch nhất định. Để có thể biết được giá lăn bánh của xe Honda Vario một cách rõ ràng nhất, người mua cần tiến hành áp dụng công thức tính giá lăn bánh như sau:
Giá xe lăn bánh xe máy = giá xe Honda Vario (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí đăng ký biển số + Bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Mức giá trên chỉ mang mang tính chất tham khảo.
Nếu cảm thấy chi phí trước bạ cho một chiếc xe mới là quá lớn thì bạn cũng có thể cân nhắc đến việc mua các mẫu xe Vario 2022 tại Chợ Tốt Xe. Đây được xem là một lựa chọn rất đáng để cân nhắc khi việc làm này sẽ giúp bạn tiết kiệm được chi phí mua xe cũng như các chi phí trước bạ hay những chi phí khác. Đây được xem là một trong những sự lựa chọn thông minh được nhiều người ưu tiên lựa chọn hiện nay.
Bảng giá xe Honda Vario cũ 2022 | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Màu sắc | Năm sản xuất | Giá bán | Ghi chú |
Honda Vario 150 | Đỏ đen | 2021 | 52.800.000 | đã đi 3.000km |
Honda Vario 125 | Trắng đen | 2021 | 37.000.000 | đã đi 2.500km |
Honda Vario 150 | Đen nhám | 2019 | 48.500.000 | đã đi 15.000 |
Lưu ý: Mức giá trên chỉ là mức giá tham khảo, nếu bạn muốn tìm kiếm thêm nhiều mẫu xe Vario cũ với mức giá tốt thì đừng ngần ngại tìm đến Chợ Tốt Xe nhé! Tại đây có rất nhiều mẫu xe Winner nói riêng và các dòng xe máy khác nói chung với đa dạng các mức giá, màu sắc và các phiên bản khác nhau để bạn có thể lựa chọn.
Bảng giá xe Honda Vario tại Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|---|
Phiên bản xe | Giá đại lý (đồng) |
Honda Vario 150 Đỏ nhám | 56.900.000 |
Honda Vario 150 Đen mâm vàng | 62.000.000 |
Honda Vario 150 Nâu | 56.000.000 |
Honda Vario 150 Bạc | 56.000.000 |
Honda Vario 150 Đen đỏ | 57.900.000 |
Honda Vario 150 Trắng đỏ | 58.800.000 |
Honda Vario 125 xanh mâm đồng | 50.200.000 |
Honda Vario 125 xanh nhám | 50.200.000 |
Honda Vario 125 đen nhám | 50.200.000 |
Honda Vario 125 màu trắng | 50.200.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo chung.
Bảng giá xe Honda Vario tại các tỉnh thành phía Nam | |
---|---|
Phiên bản xe | Giá đại lý (đồng) |
Honda Vario 150 Đỏ nhám | 56.900.000 |
Honda Vario 150 Đen mâm vàng | 62.000.000 |
Honda Vario 150 Nâu | 56.000.000 |
Honda Vario 150 Bạc | 56.000.000 |
Honda Vario 150 Đen đỏ | 57.900.000 |
Honda Vario 150 Trắng đỏ | 58.800.000 |
Honda Vario 125 xanh mâm đồng | 50.200.000 |
Honda Vario 125 xanh nhám | 50.200.000 |
Honda Vario 125 đen nhám | 50.200.000 |
Honda Vario 125 màu trắng | 50.200.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo chung.
Bảng giá xe Honda Vario tại Thành phố Hà Nội | |
---|---|
Phiên bản xe | Giá đại lý (đồng) |
Honda Vario 150 Đỏ nhám | 55.500.000 |
Honda Vario 150 Đen mâm vàng | 58.200.000 |
Honda Vario 150 Nâu | 55.500.000 |
Honda Vario 150 Bạc | 55.000.000 |
Honda Vario 150 Đen đỏ | 57.200.000 |
Honda Vario 150 Trắng đỏ | 56.500.000 |
Honda Vario 125 xanh mâm đồng | 50.200.000 |
Honda Vario 125 xanh nhám | 50.200.000 |
Honda Vario 125 đen nhám | 50.200.000 |
Honda Vario 125 màu trắng | 50.200.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo chung.
Bảng giá xe Honda Vario tại các tỉnh thành miền Bắc | |
---|---|
Phiên bản xe | Giá đại lý (đồng) |
Honda Vario 150 Đỏ nhám | 55.500.000 |
Honda Vario 150 Đen mâm vàng | 58.200.000 |
Honda Vario 150 Nâu | 55.500.000 |
Honda Vario 150 Bạc | 55.000.000 |
Honda Vario 150 Đen đỏ | 57.200.000 |
Honda Vario 150 Trắng đỏ | 56.500.000 |
Honda Vario 125 xanh mâm đồng | 50.200.000 |
Honda Vario 125 xanh nhám | 50.200.000 |
Honda Vario 125 đen nhám | 50.200.000 |
Honda Vario 125 màu trắng | 50.200.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo chung.
Một trong những đặc điểm không thể bỏ qua của những mẫu xe Honda Vario đó chính là sự đa dạng về màu sắc. Và cùng với đó thì mỗi màu sắc sẽ có sự chênh lệch về giá khác nhau. Theo đó, với phiên bản Vario 150 thì mức giá của những mẫu xe này sẽ dao động trong mức:
Tùy theo từng phiên bản màu khác nhau mà giá của Honda Vario 125 sẽ có sự khác nhau. Theo đó, mức giá niêm yết của phiên bản xe này sẽ từ:
Bên cạnh các câu hỏi về Vario giá bao nhiêu thì các thông tin về thiết kế, màu sắc cũng như hiệu năng của xe cũng là những thông tin được nhiều người quan tâm. Dưới đây sẽ là những đánh giá cụ thể về mẫu xe này để bạn có được những cái nhìn cụ thể hơn:
Hiện tại tại thị trường Việt Nam, xe Vario 150cc xuất hiện với 8 phiên bản màu vô cùng cá tính: trắng tem đỏ, vàng cát, đen mâm đồng, xanh nhám, đen nhám, trắng, bạc nhám và đỏ nhám. Tùy theo sở thích mà bạn có thể chọn cho mình nhưng phiên bản màu khác nhau. Các màu sắc được đánh giá và cô cùng cá tính, phù hợp với dáng vẻ xe cũng như đa dạng theo từng sở thích cá nhân của người mua. Trong khi đó phiên bản 125c của mẫu xe này có 4 màu sắc bao gồm: xanh, xanh nhám, đen nhám và màu trắng. Có thể nói rằng các phiên bản màu sắc của Honda Vario luôn được đánh giá cao bởi sự kết hợp đẹp mắt và toát lên được đẳng cấp và sự mạnh mẽ nhưng không kém phần sang trọng của dòng xe này.
Dòng xe tay ga Honda Vario có thiết kế khá tương đồng với người đàn anh PCX. Xe mang thiết kế khá hầm hố, mạnh mẽ, thể hiện được cá tính của chủ nhân của nó. Phần đầu xe gây chú ý bởi được vuốt nhọn về phía trước, thêm vào đó là các chi tiết cắt trên xe cũng vô cùng tinh tế. Tất cả đã tạo nên sự mạnh mẽ nhưng không kém phần hầm hố cho xe.
Không như các mẫu xe khác của Honda, với dòng xe này, hệ thống đèn LED trên xe được thiết kế tách rời 2 bên. Cùng với đó, dãy đèn Demi LED cũng được thiết kế rời ra và được thiết kế như 2 chữ L đối diện với nhau. Điều này tạo nên một sự mạnh mẽ, hầm hố dành cho trong thể phần đầu xe.
Kết hợp cùng sự mạnh mẽ trong thiết kế tổng thể của xe đó chính là hệ động cơ 150cc, xy-lanh đơn, 4 kỳ, SOHC theo tiêu chuẩn khí thải Euro 3, làm mát bằng nước. Hệ động cơ này cho phép xe dễ dàng đạt đến công suất cực đại lên đến 12,4 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại lên đến 13,4Nm.
Trong khi đó, Honda Vario 125 được trang bị hệ động cơ eSP 125 phân khối kết hợp cùng hệ thống phun xăng điện tử. Hệ thống này giúp sản sinh công suất 11 mã lực ở vòng tua máy 8.500 vòng/phút vga mô-men xoắn 10,8 Nm tại 5.000 vòng/phút. Thêm vào đó, các hệ động cơ này của Vario cũng được tích hợp công nghệ Idling Stop, bộ đề tích hợp ACG giúp giảm thiểu tiếng ồn khi khởi động.
Bên cạnh công nghệ phun xăng điện tử được tích hợp vào xe thì mẫu xe này được trang bị thêm những tiện ích mà bạn không thể bỏ qua. Một trang bị đáng chú ý của Honda Vario 2022 đó chính là bảng đồng hồ kỹ thuật số. Trong trường hợp người dùng bật chìa khóa điện, các con số trên màn hình kỹ thuật số sẽ chạy liên tục tạo nên một hiệu ứng rất đẹp mắt. Đây được xem như một cải tiến đáng kể của mẫu xe này so với những phiên bản trước đó.
Trong khi Honda Vario 125 vẫn sử dụng ổ khóa từ 4 trong 1 với khả năng chống trộm và báo vị trí xe thì Honda Vario 150 đã được trang bị khóa thông minh Smart Key hiện đại và tiện lợi hơn.
Có thể nói, với phiên bản mới này, Honda đã cố gắng tích hợp thêm nhiều tiện ích hơn vào dòng xe này. Điều này giúp tối ưu khả năng sử dụng của khách hàng đồng thời giúp xe trở nên thân thiện với người sử dụng hơn.
Thông số kỹ thuật | Xe Honda Vario 150 | Xe Honda Vario 125 |
---|---|---|
Kích thước xe (chiều rộng x dài x cao) | 1919 x 679 x 1062 mm | 1.921 x 683 x 1.096 mm |
Động cơ | 150cc, xy-lanh đơn, 4 kỳ, SOHC theo tiêu chuẩn khí thải Euro 3, làm mát bằng nước | eSP SOHC, làm mát bằng dung dịch, PGM – Fi |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Chiều dài cơ sở | 1.280 mm | 1.280mm |
Trọng lượng xe | 112 kg | 111kg |
Honda Vario là một mẫu xe được nhiều người yêu thích. Theo đó dòng xe này cũng có được những ưu điểm thu hút nhiều khách hàng cũng như cũng có những khuyết điểm cần khắc phục.
Honda Vario 2022 là một trong những dòng xe có sự hoàn thiện nhất định về cả phần thiết kế và phần hiệu năng. Tiêu biểu nhất trong đó chính là sự đa dạng về màu sắc và sự kết hợp màu sắc tạo cho Honda Vario trở nên ấn tượng hơn. Phiên bản Vario 150 sở hữu đến tận 8 phiên bản màu vô cùng cá tính: trắng tem đỏ, vàng cát, đen mâm đồng, xanh nhám, đen nhám, trắng, bạc nhám và đỏ nhám. Trong khi đó thì phiên bản Vario 125 có 4 màu sắc bao gồm: xanh, xanh nhám, đen nhám và màu trắng. Các màu sắc kết hợp với nhau rất hài hoà và không kém phần phá cách. Bên cạnh đó, ưu điểm không thể bỏ qua của mẫu xe này đó chính là hệ động cơ mạnh mẽ kết hợp cùng những tiện ích vượt trội giúp tạo nên những trải nghiệm người dùng tuyệt vời.
Bên cạnh những ưu điểm thì Honda Vario cũng sở hữu những khuyết điểm cần khắc phục. Tiêu biểu đó chính là việc trọng lượng của Vario khá nặng và kích thước xe cũng khá lớn. Tuy nhiên có thể nói rằng Honda Vario là một mẫu xe thị trường với đối tượng khách hàng chính đó là phái mạnh và những ai đam mê những mẫu xe đẹp mắt và cá tính thì Vario đã đáp ứng được đầy đủ những yêu cầu này.
Có thể nói xe Honda Vario 2022 đã và đang trở thành một xu hướng phổ biến của nhiều đối tượng khách hàng đam mê các thiết kế mạnh mẽ, cá tính. Honda Vario luôn là một trong những ứng cử viên sáng giá trong danh sách những mẫu xe cùng tầm giá. Hy vọng với những thông tin trên bạn sẽ có được một cái nhìn toàn diện hơn về giá xe Vario cũng như trả lời được câu hỏi Honda Vario 125 giá bao nhiêu hay giá xe Vario 160.
Nếu cảm thấy mức giá của những mẫu xe mới cao và phải chịu thêm chi phí đóng phí trước bạ quá cao thì những dòng xe cũ chắc chắn là một trong những sự lựa chọn không thể bỏ qua dành cho bạn. Tại Chợ Tốt Xe, bạn sẽ có thể dễ dàng tìm được những mẫu xe cũ với nhiều màu sắc và dòng xe đa dạng phù hợp với sở thích và nhu cầu cá nhân. Hy vọng bạn sẽ có được những trải nghiệm tìm và mua bán xe Vario tuyệt vời tại Chợ Tốt Xe!